ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1).a (với a > 0)
- A. A= B
-
B. A < B
- C. A > B
- D. A ≥ B
Câu 2: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
- A. – 1
-
B. -15x + 1
- C. 1
- D. 15x + 1
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
- A. 5xy
- B. 2xy
- C. -2xy
-
D. xy
Câu 4: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8 – 12x + 6x2 – x3
- A. (- 2 + x)3
- B. (2 + x)3
- C. (- 2 – x)3
-
D. (2 – x)3
Câu 5: Cho biết 992 = a2 - 2ab + b2 với a, b là số thực. Khi đó:
- A. a = 10, b = – 1
- B. a = 98, b = 1
- C. a = 98, b = – 1
-
D. a = 10, b = 1
Câu 6: Chọn câu sai?
- A. A3 + B3 = (A + B) (A2 - A +B2)
- B. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
- C. (A + B)3 = (B + A)3
-
D. (A - B)3 = (B - A)3
Câu 7: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
- A. M = N – 1
- B. M < N
- C. M = N
-
D. M > N
Câu 8: Phân tích đa thức x2 - xy + x - y thành nhân tử là:
-
A. (x - y) (x + 1)
- B. x (x - y)
- C. (x - y) (x - 1)
- D. (x - y) (x + y)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức M = (x + 2)3 - 6 (x + 2y)2 + 12 (x + 2y) - 8 tại x = 20, y = 1
- A. 6000
- B. 2000
- C. 4000
-
D. 8000
Câu 10: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)
- A. 54
-
B. -27
- C. -54
- D. 27
Câu 11: Tính nhanh 203 + 1
- A. 9000
- B. 9001
- C. 8000
-
D. 8001
Câu 12: Biểu thức (a – b – c)2 bằng
- A. a2 + b2 + c2 + 2 (bc – ac – ab)
- B. a2 + b2 + c2 – 2 (bc + ac + ab)
- C. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
-
D. a2 + b2 + c2 + 2 (bc – ac – ab)
Câu 13: Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câu đúng.
-
A. P = Q
- B. P > Q
- C. P = 2Q
- D. P < Q
Câu 14: Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng
- A. A = 1001
- B. A = 990
-
C. A = 1010
- D. A = 1000
Câu 15: Chọn câu sai.
- A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
- B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
- C. (A + B)3 = (B + A)3
-
D. (A – B)3 = (B – A)3
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 17: Chọn câu đúng.
- A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
-
B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- C. (A + B)2 = A2 + B2
- D. (A + B)2 = A2 + AB + B2
Câu 18: Gọi x0 < 0 là giá trị thỏa mãn x4 + 2x3 – 8x – 16 = 0. Chọn câu đúng
-
A. -3 < x0 < -1
- B. x0 > -1
- C. x0 < -3
- D. x0 = -3
Câu 19: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)
-
A. A < B
- B. A = B
- C. A > B
- D. A ≥ B
Câu 20: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
-
A. x = -9
- B. x = -6
- C. x = 9
- D. x = 1
Câu 21: Giá trị của biểu thức 125 + (x - 5) (x3 + 5x + 25) với x = -5 là
- A. 125
-
B. -125
- C. -250
- D. 250
Câu 22: Phân tích đa thức 2x2 + 5x + 2 thành nhân tử
-
A. (2x + 1) ( x+ 2)
- B. (x + 2) (x +1)
- C. (2x + 1) (x- 2)
- D. Đáp án khác
Câu 23: Phân tích đa thức 3x2 + 9x - 30 thành nhân tử
- A. (x – 5). (3x + 6)
- B. ( x – 3). (3x + 10)
- C. (x + 2). (x- 15)
-
D. (x -2 ). ( 3x + 15)
Câu 24: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là:
- A. Một số chính phương
- B. Một số chia hết cho 5
- C. Một số chẵn
-
D. Một số lẻ
Câu 25: Chọn câu đúng.
- A. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3
- B. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1
-
C. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
- D. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)