ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1: Chọn câu sai.
- A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
- B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
-
C. (x + y)(x + y) = y2 – x2
- D. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
Câu 2: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó:
- A. A chia hết cho 5
- B. A chia hết cho 11
- C. Cả A, B đều sai
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 3: Chọn câu đúng: (x – 2y)3 bằng:
-
A. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
- B. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
- C. x3 – 3xy + 3x2y +y3
- D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y2
Câu 4: Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp
-
A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 5: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
- A. A = 10003 – 1
- B. A = 10003
-
C. A = 10003 + 1
- D. A = 1001
Câu 6: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là
- A. Một số chia hết cho 12
-
B. Một số lẻ
- C. Một số chính phương
- D. Một số chẵn
Câu 7: Rút gọn biểu thức (x -1)3 + 3x(x -1)2 + 3x2(x-1) + x3
- A. (2x + 1)3
-
B. (2x - 1)3
- C. (2x - 1)2
- D. (- 2x - 1)3
Câu 8: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
- A. n2(n + 1)(m – 1)
- B. (n3 + 1)(m – 1)
- C. (m + 1)(n2 + 1)
-
D. (m – 1)(n2 – n + 1) (n + 1)
Câu 9: Chọn câu sai.
- A. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)
- B. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3
-
C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)
- D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)
Câu 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu:
- A. (25x – 4y)2
-
B. (5x – 2y)2
- C. (2x – 5y)2
- D. (5x + 2y)2
Câu 11: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
-
A. 2800
- B. 1800
- C. 800
- D. 2500
Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được:
-
A. 9x2 – 24xy + 16y2
- B. 9x2 – 6xy + 16y2
- C. 9x2 – 12xy + 16y2
- D. 9x2 – 24xy + 4y2
Câu 13: Chọn câu sai.
-
A. (x – 2y) (x+2y) = x2 – 4y2
- B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
- C. (x + 2y) = x2 + 4xy + 4y2
- D. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
Câu 14: Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử
- A. (2m – 8). (m – 1)
- B. (2m – 8). (m + 1)
- C. (2m + 8) .(m – 1)
-
D. (2m + 8). (m + 1)
Câu 15: Tính nhanh 523 – 8
- A. 150660
- B. 160550
-
C. 140600
- D. 140500
Câu 16: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương:
-
A. (3x)3 – 43
- B. (3x)3 – 163
- C. 3x3 – 43
- D. 9x3 – 64
Câu 17: x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu:
- A. (x + 2)3
- B. (x – 4)3
- C. (x + 4)3
-
D. (x – 8)3
Câu 18: Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử
- A. ( 5x + y). (x- y)
- B. (x + 5y). ( y – x)
-
C. ( 5x+ y). (x + y)
- D. (5x – y). ( x- y)
Câu 19: Điều vào chỗ trống: ... =(2x−1)(4x2+2x+1)
-
A. 8x3−1
- B. 1−8x3
- C. 1−4x3
- D. x3−8
Câu 20: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó
- A. A chia hết cho 5
- B. A chia hết cho 11
-
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 21: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được
-
A. (xy + 2)3
- B. (x3y3 + 2)3
- C. (xy + 8)3
- D. x3y3 + 8
Câu 22: Điền vào chỗ trống: A = ( x - y )2 =
x2 - ... + y2
-
A. xy
- B.
- C. 2xy
- D. - 2xy
Câu 23: Biểu thức (a + b + c)2 bằng
- A. a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)
- B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab
-
C. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)
- D. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc
Câu 24: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 25: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:
- A. 3
- B. 4
-
C. 1
- D. 2