Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1: Chọn câu sai.

  • A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
  • B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
  • C. (x + y)(x + y) = y2 – x2
  • D. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2

Câu 2: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó:

  • A. A chia hết cho 5
  • B. A chia hết cho 11
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 3: Chọn câu đúng: (x – 2y)3 bằng:

  • A. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
  • B. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
  • C. x3 – 3xy + 3x2y +y3
  • D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y2

Câu 4: Cho (x2 + x)2 + 4x2 + 4x – 12 = (x2 + x – 2)(x2 + x + …). Điền vào dấu … số hạng thích hợp

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

  • A. A = 10003 – 1
  • B. A = 10003
  • C. A = 10003 + 1
  • D. A = 1001

Câu 6: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

  • A. Một số chia hết cho 12
  • B. Một số lẻ
  • C. Một số chính phương
  • D. Một số chẵn

Câu 7: Rút gọn biểu thức (x -1)3 + 3x(x -1)2 + 3x2(x-1) + x3

  • A. (2x + 1)3
  • B. (2x - 1)3
  • C. (2x - 1)2
  • D. (- 2x - 1)3

Câu 8: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:

  • A. n2(n + 1)(m – 1)
  • B. (n3 + 1)(m – 1)
  • C. (m + 1)(n2 + 1)
  • D. (m – 1)(n2 – n + 1) (n + 1)

Câu 9: Chọn câu sai.

  • A. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)
  • B. (-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3
  • C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)
  • D. (y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)

Câu 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu:

  • A. (25x – 4y)2
  • B. (5x – 2y)2
  • C. (2x – 5y)2
  • D. (5x + 2y)2

Câu 11: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là

  • A. 2800
  • B. 1800
  • C. 800
  • D. 2500

Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được:

  • A. 9x2 – 24xy + 16y2
  • B. 9x2 – 6xy + 16y2
  • C. 9x2 – 12xy + 16y2
  • D. 9x2 – 24xy + 4y2

Câu 13: Chọn câu sai.

  • A. (x – 2y) (x+2y) = x2 – 4y2
  • B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
  • C. (x + 2y) = x2 + 4xy + 4y2
  • D. (x – 2y)2 = x2 – 4y2

Câu 14: Phân tích đa thức 2m2 + 10m + 8 thành nhân tử

  • A. (2m – 8). (m – 1)
  • B. (2m – 8). (m + 1)
  • C. (2m + 8) .(m – 1)
  • D. (2m + 8). (m + 1)

Câu 15: Tính nhanh 523 – 8

  • A. 150660
  • B. 160550
  • C. 140600
  • D. 140500

Câu 16: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương:

  • A. (3x)3 – 43
  • B. (3x)3 – 163
  • C. 3x3 – 43
  • D. 9x3 – 64

Câu 17: x– 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu:

  • A. (x + 2)3
  • B. (x – 4)3
  • C. (x + 4)3
  • D. (x – 8)3

Câu 18: Phân tích đa thức 5x2 + 6xy + y2 thành nhân tử

  • A. ( 5x + y). (x- y)
  • B. (x + 5y). ( y – x)
  • C. ( 5x+ y). (x + y)
  • D. (5x – y). ( x- y)

Câu 19: Điều vào chỗ trống: ... =(2x−1)(4x2+2x+1)

  • A. 8x3−1
  • B. 1−8x3
  • C. 1−4x3
  • D. x3−8

Câu 20: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

  • A. A chia hết cho 5
  • B. A chia hết cho 11
  • C. Cả A, B đều đúng 
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 21: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

  • A. (xy + 2)3
  • B. (x3y3 + 2)3
  • C. (xy + 8)3
  • D. x3y3 + 8

Câu 22: Điền vào chỗ trống: A = ( x - y )2 = x2 - ... + y2

  • A. xy
  • B.
  • C. 2xy
  • D. - 2xy

Câu 23: Biểu thức (a + b + c)2 bằng

  • A. a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)
  • B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab
  • C. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)
  • D. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

Câu 24: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.