Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 4: Định lí Tales (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 4: Định lí Tales - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALÈS

Câu 1: Cho tam giác ABC, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác của tam giác ABC. Tính BI?

  • A. 3cm
  • B. 9cm
  • C. 45cm
  • D. 6cm

Câu 2: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Độ dài các cạnh tam giác BAC tỉ lệ với 2:3:4.BD là phân giác trong ứng với cạnh ngắn nhất AC, chia AC thành hai đoạn AD và CD. Nếu độ dài AC là 10, thế thì độ dài của đoạn thẳng dài hơn trong hai đoạn AD và CD là:

  • A. 5
  • B. 3,5
  • C.
  • D. 6

Câu 6: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, CD = 6 cm, MN = 12 cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 9

Câu 7: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 45 cm
  • B. 40 cm
  • C. 30 cm
  • D. 50 cm

Câu 8: Hãy chọn câu đúng?

Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:

  • A. 15 cm
  • B. 17 cm
  • C. 16 cm
  • D. 33 cm

Câu 9: Cho tam giác ABC,  = 900, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của  cắt HC tại E. Tính HE?

  • A. 12cm
  • B. 4cm
  • C. 6cm
  • D. 9cm

Câu 10: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. AE = EC
  • B. MF = BE
  • C. AE = 2EC
  • D. FC = AF

Câu 11: Cho tam giác ABC, , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH (H Є BC). Tia phân giác của  cắt HB tại D. Tia phân giác của cắt HC tại E. Tính DH?

  • A. 4cm
  • B. 9cm
  • C. 12cm
  • D. 6cm

Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 6 cm, CD = 4 cm, PQ = 8 cm, EF = 10 cm, MN = 25 mm, RS = 15 mm. Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Hai đoạn thằng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
  • B. Hai đoạn thằng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
  • C. Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS
  • D. Cả 3 phát biểu đều sai

Câu 13: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có diện tích 48cm2, AB = 4cm, CD = 8cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  • A.
  • B. 15
  • C. 32
  • D. 16

Câu 15: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

  • A. DE // IK 
  • B. DE = IK
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 16: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn , số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

  • A. k >
  • B. k <
  • C. k >
  • D. k =

Câu 17: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số x/y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 12 cm
  • B. 5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 7 cm

Câu 19: Cho ΔABC đều, cạnh 2cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 8cm
  • B. 6cm
  • C. 5cm
  • D. 7cm

Câu 20: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C.
  • D.

Câu 21: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Độ dài AD là:

  • A. 4,5
  • B. 1,5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 6 cm
  • B. 7,5 cm
  • C. 7 cm
  • D. 8cm

Câu 24: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Tính tỉ số

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm và MB = 6cm . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N biết AC = 20cm . Tính AN?

  • A. 8cm   
  • B. 10cm
  • C. 12cm   
  • D. 6cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.