Câu 1: Phân tích đa thức $x^{2}-6x+8$ thành nhân tử ta được:
-
A. (x - 4)(x - 2)
- B. (x - 4)(x + 2)
- C. (x - 4)(x - 2)
- D. (x - 4)(2 - x)
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thoả mãn $2(x+3)-x^{2}-3x=0$
- A. 0
-
B. 2
- C. 1
- D. 3
Câu 3: Giá trị của biểu thức $A=x^{2}-4y^{2}+4x+4$ tại x = 62; y = -18 là
-
A. 2800
- B. 1400
- C. -2800
- D. -1400
Câu 4: Gọi $x_{0}$ là giá trị thoả mãn $x^{4}-4x^{3}+8x^{2}-16x+16=0$. Chọn câu đúng
- A. $x_{0}>2$
-
B. $x_{0}<3$
- C. $x_{0}<1$
- D. $x_{0}>4$
Câu 5: Giá trị của biểu thức $B=x^{3}+x^{2}y-xy^{2}-y^{3}$ tại x = 3,25 và y = 6,75 là:
- A. 350
-
B. -350
- C. 35
- D. -35
Câu 6: Phân tích đa thức $x^{2}-7x+10$ thành nhân tử ta được
- A. (x - 5)(x + 2)
-
B. (x - 5)(x - 2)
- C. (x + 5)(x + 2)
- D. (x - 5)(2 - x)
Câu 7: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1.
Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
- A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
- B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
-
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
- D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Câu 8: Gọi $x_{0}<0$ là giá trị thoả mãn $x^{4}+2x^{3}-8x-16=0$. Chọn câu đúng
-
A. $-3<x_{0}<-1$
- B. $x_{0}<-3$
- C. $x_{0}>-1$
- D. $x_{0}=-3$
Câu 9: Cho $(x^{2}+x)^{2}+4x^{2}+4x-12=(x^{2}+x-2)(x^{2}+x+...)$. Điền vào dấu ... số hạng thích hợp
- A. -3
- B. 3
- C. -6
-
D. 6
Câu 10: Đa thức $25-a^{2}+2ab-b^{2}$ được phân tích thành:
- A. (5 + a – b)(5 – a – b)
- B. (5 + a + b)(5 – a – b)
- C. (5 + a + b)(5 – a + b)
-
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Câu 11: Cho $(x^{2}-4x)^{2}+8(x^{2}-4x)+15=(x^{2}-4x+5)(x-1)(x+....)$. Điền vào dấu ... số hạng thích hợp
-
A. -3
- B. 3
- C. 1
- D. -1
Câu 12: Cho biểu thức $D=a(b^{2}+c^{2})-b(c^{2}+a^{2})+c(a^{2}+b^{2})-2abc$.
Phân tích D thành nhân tử và tính giá trị của C khi a = 99; b = -9; c = 1.
- A. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 90000
-
B. D = (a – b)(a + c)(c – b); D = 108000
- C. D = (a – b)(a + c)(c + b); D = -86400
- D. D = (a – b)(a – c)(c – b); D = 105840
Câu 13: Phan tích đa thức $x^{4}+64$ thành hiệu hai bình phương, ta được:
- A. $(x^{2}+16)^{2}-(4x)^{2}$
- B. $(x^{2}+8)^{2}-(16x)^{2}$
-
C. $(x^{2}+8)^{2}-(4x)^{2}$
- D. $(x^{2}+4)^{2}-(4x)^{2}$
Câu 14: Ta có $(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24=(x^{2}+7x+a)(x^{2}+7x+b)$ với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng
- A. 10
- B. 14
- C. -14
-
D. -10
Câu 15: Phân tích đa thức $mn^{3}-1+m-n^{3}$ thành nhân tử, ta được
-
A. $(m-1)(n^{2}-n+1)(n+1)$
- B. $n^{2}(n+1)(m-1)$
- C. $(m+1)(n^{2}+1)$
- D. $(n^{3}+1)(m-1)$
Câu 16: Cho (A): $16x^{4}(x-y)-x+y=(2x-1)(2x+1)(4x+1)^{2}(x+y)$ và (B): $2x^{3}y-2xy^{3}-4xy^{2}-2xy=2xy(x+y-1)(x-y+1)$. Chọn câu đúng
- A. (A) đúng, (B) sai
- B. (A) sai, (B) đúng
-
C. (A), (B) đều sai
- D. (A), (B) đều đúng
Câu 17: Điền vào chỗ trống $4x^{2}+4x-y^{2}+1=(...)(2x+y+1)$
- A. 2x + y + 1
-
B. 2x - y + 1
- C. 2x - y
- D. 2x + y
Câu 18: Gọi $x_{1}; x_{2}$ là hai giá trị thoả mãn $3x^{2}+13x+10=0$. Khi đó $2x_{2}x_{2}$ bằng:
- A. $-\frac{20}{3}$
-
B. $\frac{20}{3}$
- C. $\frac{10}{3}$
- D. $-\frac{10}{3}$
Câu 19: Phân tích đa thức $x^{2}-5x+6$ thành phân tử:
- A. (x + 6).(x – 1)
- B. (x + 2).(x - 3)
-
C. (x - 2).(x - 3)
- D. (x - 1).(x - 6)
Câu 20: Phân tích đa thức $x^{3}+x^{2}-4x-4$ thành nhân tử:
-
A. (x - 2).(x + 2).(x + 1)
- B. (x - 1).(x + 1).(x + 4)
- C. (x + 4).(x - 1).(x + 2)
- D. Đáp án khác
Câu 21:Phân tích đa thức $x^{4}+4$ thành nhân tử:
- A. $(x^{2}+2+2x)(x^{2}+2x-2)$
-
B. $(x^{2}+2+2x)(x^{2}+2-2x)$
- C. $(x^{2}+2-2x)(x^{2}+2x-2)$
- D. Đáp án khác
Câu 22: Phân tích đa thức $2x^{2}+x-6$ thành nhân tử
- A. ( x + 2).(x – 3)
-
B. (x + 2).(2x – 3)
- C. (x – 2).(2x + 3)
- D. (x - 1).(2x + 6)
Câu 23: Phân tích đa thức $3x^{2}+9x-30$ thành nhân tử:
-
A. (x - 2 ).( 3x + 15)
- B. (x + 2).(x - 15)
- C. (x – 3).(3x + 10)
- D. (x – 5).(3x + 6)
Câu 24: Phân tích đa thức $2m^{2}+10m+8$ thành nhân tử:
-
A. (2m + 8).(m + 1)
- B. (2m – 8).(m – 1)
- C. (2m – 8).(m + 1)
- D. (2m + 8).(m – 1)
Câu 25: Phân tích đa thức $5x^{2}+6xy+y^{2}$ thành nhân tử:
- A. (x + 5y).( y – x)
- B. (5x + y).(x - y)
- C. (5x – y).( x - y)
-
D. (5x + y).(x + y)
Câu 26: Phân tích đa thức $x^{2}-7xy+10y^{2}$ thành nhân tử:
- A. (x + 5y).(x + 2y)
-
B. (x – 2y).( x - 5y)
- C. (x + 5y).(x – 2y)
- D. Đáp án khác
Câu 27: Phân tích đa thức $x^{3}+x^{2}+4$ thành nhân tử:
-
A. (x + 2).(x – 2).( x+ 1)
- B. (x + 2).(x – 1).(x + 1)
- C. (x – 2).(x - 1).(x + 4)
- D. Đáp án khác
Câu 28: Phân tích đa thức $(x^{2}+x)^{2}-14(x^{2}+x)+24$ thành nhân tử:
-
A. (x + 2).(x - 1).(x + 4).(x - 3)
- B. (x + 2).(x + 1).(x - 3).(x – 4)
- C. (x – 2).(x - 1).(x - 4).(x + 3)
- D. Đáp án khác
Câu 29: Phân tích đa thức $(x^{2}+x)^{2}+4x^{2}+4x-12$ thành nhân tử:
- A. $(x+1)(x-2)(x^{2}+x+6)$
- B. $(x-1)(x-2)(x^{2}+x+6)$
-
C. $(x-1)(x+2)(x^{2}+x+6)$
- D. Đáp án khác
Câu 30: Phân tích đa thức $-7x^{2}+12x+4$ thành nhân tử
- A. (2x + 2).(-7x - 1)
- B. (-7x + 3).(x + 2)
- C. (x - 2).(-7x + 2)
-
D. (- 7x – 2).(x - 2)