Câu 1: Cho đơn thức $A=-\frac{2}{3}xy^{2}; B =\frac{9}{4}x^{3}y$. Tính C = A.B
- A. $\frac{3}{2}x^{4}y^{3}$
- B. $\frac{3}{2}x^{3}y^{4}$
- C. $-\frac{3}{2}x^{3}y^{4}$
-
D. $-\frac{3}{2}x^{4}y^{3}$
Câu 2: Tính giá trị biểu thức $x^{2}+xy-yz$ tại x = -2; y =3; z = 5
-
A. -17
- B. 13
- C. -15
- D. 16
Câu 3: Tìm đa thức M biết $5x^{2}+4xy-M=3x^{2}+3xy+5$
- A. $M=8x^{2}+xy-5$
- B. $M=-2x^{2}-xy+5$
-
C. $M=2x^{2}+xy-5$
- D. $M=2x^{2}-xy+5$
Câu 4: Thực hiện phép tính $(2x^{4}y^{3}+4x^{3}y^{2}-4xy^{2}):2xy$
-
A. $x^{3}y^{2}+x^{2}y-2y$
- B. $x^{2}y^{2}+2x^{2}y-2xy$
- C. $2x^{2}y^{2}+2x^{2}y-xy^{2}$
- D. Đáp án khác
Câu 5: Cho $M=4(x+1)^{2}+(2x+1)^{2}-8(x-1)(x+1)12x$ và $N=2(x-1)^{2}-4(3+x)^{2}+2x(x+14)$ Tìm mối quan hệ giữa M và N
- A. 2N - M = 60
-
B. 2M - N = 60
- C. M > 0; N < 0
- D. M > 0; N > 0
Câu 6: Giá trị của biểu thức $x^{3}-6x^{2}y+12xy^{2}-8y^{3}$ tại x = 2021 và y = 1010 là:
-
A. 1
- B. 4242
- C. 2021
- D. 1010
Câu 7: Tam giác ABC có $\hat{A} = 60^{o}$, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc $\widehat{BIC};\widehat{BKC}$
- A. $\widehat{BIC}=100^{o};\widehat{BKC}=80^{o}$
- B. $\widehat{BIC}=90^{o};\widehat{BKC}=90^{o}$
- C. $\widehat{BIC}=60^{o};\widehat{BKC}=120^{o}$
-
D. $\widehat{BIC}=120^{o};\widehat{BKC}=60^{o}$
Câu 8: Tứ giác ABCD có $\hat{B}=\hat{A}+10^{o}, \hat{C}=\hat{B}+10^{o}; \hat{D}=\hat{C}=10^{o}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. $\hat{A}=65^{o}$
-
B. $\hat{B}=85^{o}$
- C. $\hat{C}=100^{o}$
- D. $\hat{D}=90^{o}$
Câu 9: Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
-
A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
Câu 10: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm. Tính độ dài cạnh hình thoi.
- A. 12 cm
-
B. 13 cm
- C. 14 cm
- D. 15 cm
Câu 11: Cho tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt 2 cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Biết rằng $\frac{AM}{MB}=\frac{1}{2}$. Tỉnh tỉ số chu vi tam giác AMN và ABC ?
-
A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{1}{2}$
- D. $\frac{2}{5}$
Câu 12: Cho tam giác ABC có chu vi 32 cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
- A. 17 cm
- B. 33 cm
- C. 15 cm
-
D. 16 cm
Câu 13: Cho tam giác ABC có: AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:
-
A. $\frac{4}{55}$
- B. $\frac{1}{8}$
- C. $\frac{1}{10}$
- D. $\frac{2}{45}$
Câu 14: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
- A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6A.
- B. Chiều cao của các học sinh lớp 6C.
- C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá.
-
D. Giới tính của các học sinh lớp 6B
Câu 15: Tính giá trị biểu thức $6x^{2}y^{3}-\frac{1}{2}x^{2}y$ tại $x = 2; y=-\frac{1}{2}$
- A. $-\frac{1}{2}$
- B. $-\frac{1}{4}$
- C. $\frac{1}{2}$
-
D. -2
Câu 16: Phân tích đa thức $mn^{3}-1+m-n^{3}$ thành nhân tử, ta được
-
A. $(m-1)(n^{2}-n+1)(n+1)$
- B. $n^{2}(n+1)(m-1)$
- C. $(m+1)(n^{2}+1)$
- D. $(n^{3}+1)(m-1)$
Câu 17: Cho tam giác ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC. Chọn câu đúng nhất.
- A. PQ vuông góc với MN
- B. Tứ giác PMQN là hình thoi
-
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 18: Cho tam giác ABC. Điểm D trên cạnh BC sao cho $BD=\frac{3}{4}BC$, điểm E trên đoạn AD sao cho $AE=\frac{1}{3}AD$. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số $\frac{AK}{KC}$ là:
- A. $\frac{1}{4}$
- B. $\frac{1}{2}$
-
C. $\frac{3}{8}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 19: Cho $\Delta MNP$, MA là phân giác ngoài của góc M, biết $\frac{NA}{PA}=\frac{3}{4}$. Hãy chọn câu đúng:
-
A. $\frac{MN}{MP}=4$
- B. $\frac{MN}{MP}=3$
- C. $\frac{MN}{MP}=\frac{1}{3}$
- D. $\frac{MN}{MP}=\frac{3}{4}$
Câu 20: Cho biểu đồ đoạn thẳng (hình vẽ)
Biểu đồ trên có 6 điểm và mỗi điểm được xác định bởi
- A. năm thống kê
- B. số trận động đất trên toàn cầu
-
C. năm thống kế và số trận động đất trên toàn cầu vào năm đó
- D. Cả A, B và C đều sai