Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
-
C. Hình vuông
- D. Hình thang
Câu 2: Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống của … - 9 = (5x + 3)(5x -3) là:
- A. 5x
- B. -5$x^{2}$
-
C. 5$x^{2}$
- D. 25$x^{2}$
Câu 3: Giá trị của biểu thức x(x - y) + y(x+y) tại x = 6 và y = 8 là:
-
A. 100
- B. -100
- C. 7
- D. 14
Câu 4: Đa thức nào sau đây không phải đa thức bậc 4?
- A. 4x$y^{2}$z
- B. x$y^{2}$ + xyz
- C. $x^{4}$ - $3^{5}$
-
D. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x$y^{3}$z.
Câu 5: Kết quả của rút gọn biểu thức $(2x + y)^{2}$ - $(2x - y)^{2}$ là:
-
A. 8xy
- B. 4$x^{2}$
- C. 4xy
- D. 2$y^{2}$
Câu 6: ho đẳng thức $x^{2}$ + 4x + … = $(x + 2)^{2}$. Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức đúng:
- A. 1
-
B. 4
- C. 6
- D. 9
Câu 7: Phân tích đa thức 7x -14 thành nhân tử, ta được:
- A. 7(x + 2)
-
B. 7(x - 2)
- C. 7(x - 7)
- D. 7(x - 14)
Câu 8: Phân thức $\frac{A}{B}$ = $\frac{C}{D}$ ( A, B khác 0) khi:
-
A. AD = BC
- B. AB = CD
- C. $\frac{A}{D}$ = $\frac{C}{B}$
- D. $\frac{A}{D}$ = $\frac{B}{C}$
Câu 9: Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là:
- A. $x^{2}$ - y
-
B. $x^{2}$ - $y^{2}$
- C. x- $y^{2}$
- D. $(x - y)^{2}$
Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là:
-
A. - 3 hoặc -1
- B. -1 hoặc 3
- C. 1 hoặc - 3
- D. -1 hoặc 3
Câu 11: Tứ giác nào sau đây có hai góc kề một đáy bằng nhau?
- A. Hình bình hành
- B. Hình thang
-
C. Hình thang cân
- D. Hình đa giác lồi
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD biết AB = 6cm, BC = 4cm. Khi đó chu vi của hình bình hành ABCD là
-
A. 20 cm.
- B. 24 cm.
- C. 10 cm.
- D. 48 cm
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau, tứ giác có thể có:
- A. 2 góc tù, 2 góc nhọn
-
B. 3 góc nhọn, 1 góc tù
- C. 3 góc tù, 1 góc nhọn
- D. 3 góc vuông, 1 góc nhọn
Câu 14: Giá trị của đa thức x(x - y) + y(x - y) tại x = -1; y = 0 là:
-
A. 1
- B. -1
- C. -2
- D. 2
Câu 15: Kết quả phân tích đa thức $x^{2}$ - 4x thành nhân tử là:
- A. $(x - 4)^{2}$
- B. x(x - 2)
- C. x(x - 4x)
-
D. x(x - 4)
Câu 16: Thực hiện phép chia: ($x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$) : ( y - x) được kết quả là:
- A. -1
- B. 1
-
C. y - x
- D. x - y
Câu 17: Độ dài cạnh BC trong tam giác ABC cân tại A ở hình vẽ dưới đây là:
- A. 4 cm
- B. 5 cm
-
C. 6 cm
- D. 7 cm
Câu 18: Một hình thang vuông có một góc bằng $75^{0}$ , các góc còn lại của hình thang đó là:
- A. $105^{0}$;$90^{0}$;$90^{0}$
- B. $105^{0}$;$75^{0}$;$75^{0}$
- C. $105^{0}$;$105^{0}$;$75^{0}$
-
D. $90^{0}$;$105^{0}$;$75^{0}$
Câu 19: Phân tích $x^{2}$ + 4$y^{2}$ - 4xy thành:
- A. - $(x - 2y)^{2}$
- B. (x + 2y)(x - 2y)
-
C. $(x - 2y)^{2}$
- D. $(x+ 2y)^{2}$
Câu 20: Kết quả của phép chia $\frac{4x + 12}{$(x + 4)^2$}$ : $\frac{3(x + 3)}{x + 4}$ là :
-
A. $\frac{4}{3(x + 4)}$
- B. - $\frac{4}{3(x + 4)}$
- C. - $\frac{4}{x + 4}$
- D. $\frac{4}{x + 4}$
Câu 21: Tìm x thỏa mãn $\frac{3x + 15}{$x^2$ - 4}$ : $\frac{x + 5}{x - 2}$ = 1 (x # 2; x # -2; x # -5)
- A. x = -1
- B. x = 0
- C. x = -2
-
D. x = 1
Câu 22: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Hai đỉnh kề với đỉnh A là B và D
-
B. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, DA, AC, BD
- C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo
- D. Hai điểm đối nhau là A và C; B và D
Câu 23: Biết $x^{3}$ + 125 = A . B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là:
- A. $x^{2}$ - 10x + 25
- B. $x^{2}$ + 5x + 25
-
C. $x^{2}$ - 5x + 25
- D. C. $x^{2}$ + 10x + 25