ÔN TẬP CHƯƠNG 6. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1: Mẫu số chung của là
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 2: Giá trị của để phân thức
có giá trị bằng 0 là?
-
A. x = -1
- B. x = -1; x = 1
- C. x = 1
- D. x = 0
Câu 3: Rút gọn phân thức ta được?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 4: Cho . Tìm
để
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 5:
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho . Rút gọn
ta được
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 7: Chọn đáp án đúng?
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 8: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: với
-
A.
- B.
- C. 1
- D.
Câu 9: Phân thức xác định khi ?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 10: Cho . Khi đó?
- A. A = 3
- B. A = 1
- C. A > 4
-
D. A = 2
Câu 11: Phân thức xác định khi?
- A. C = 0
-
B. D ≠ 0
- C. D ≤ 0
- D. D ≥ 0
Câu 12: Tìm biểu thức M biết
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 13: Thực hiện phép tính sau
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Chọn câu sai. Với đa thức ta có?
- A.
-
B.
(Với M khác đa thức 0)
- C.
(Với M khác đa thức 0)
- D.
(Với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
Câu 15: Biểu thức với
có giá trị là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của để phân thức
có giá trị bằng 0?
- A. 0
-
B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 17: Với giá trị nào của thì biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất?
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 18: Giá trị của để phân thức
là?
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 19: Thực hiện phép tính
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 20: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 21: Chỉ ra một câu sai. Mẫu thức chung của là
-
A. Cả 2 câu A và B đều sai
- B.
- C.
- D. Cả 2 câu A và B đều đúng
Câu 22: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 23: Tìm đa thức thỏa mãn
(với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
- A. P = 5(y - x)
- B. P = 5(x - y)
-
C. P = x
- D. P = x + y
Câu 24: với
có giá trị là
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Rút gọn biểu thức
-
A.
- B.
- C.
- D.