Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 3: Tứ giác (P4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 3: Tứ giác - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. TỨ GIÁC

Câu 1: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, số đo góc B bằng 90o; số đo góc D bằng 120o. Hãy chọn câu đúng nhất

  • A. Số đo góc A bằng 75o
  • B. Số đo góc C bằng 75o
  • C. Số đo góc A bằng 85o
  • D. Chỉ A và B đúng 

Câu 2: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, , . Tính .

 A.

 B. ;

 C.

 D. Đáp án khác

Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ, ta có:

Trắc nghiệm Hình bình hành có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 20)

  • A. ABCE là hình thang cân
  • B. ABCD là hình bình hành
  • C. BC // AD
  • D. AB // CD

Câu 4: Cho tứ giác ABCD có  = 1000. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. 2800
  • B. 2600
  • C. 2700
  • D. 1800

Câu 5: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.

Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 6: Tứ giác ABCD có AB = CD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AC, BD. Chọn câu đúng nhất.

  • A. MN là phân giác
  • B. Cả A, B đều sai
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. IK vuông góc với MN

Câu 7: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 9; 7; 6. Khi đó số đo các góc lần lượt là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Cả A, B C đều sai

Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

  • A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA 
  • B.   
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 9: Tam giác ABC có , các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh B và C cắt nhau tại K. Tính các góc . .

  • A. ; = 60
  • B. = 80
  • C. = 120
  • D. = 90

Câu 10: Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết = 300. Ta được:

  • A. ;
  • B. ;
  • C. ;
  • D. ;

Câu 11: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH = HG = GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự tại E và F. Tứ giác EFGH là hình gì?

  • A. Hình vuông
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thoi
  • D. Hình chữ nhật

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại B, gọi M là trung điểm của AC. Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Tính BM?

  • A. 3,5cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. 2,5cm

Câu 14: Cho hình thang cân ABCD, đáy nhỏ AB = 6, CD = 18, AD = 10. Gọi I, K, M, L lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CA, AD và BD

  • A. Hình thang cân
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang vuông
  • D. Hình chữ nhật

Câu 15: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc  lần lượt là:

  • A. 600; 800; 1200; 1000
  • B. 900; 400; 700; 600
  • C. 800; 600; 1000; 1200
  • D. 600; 800; 1000; 1200

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm và đường chéo BD = 10cm. Tính BC?

  • A. 9cm
  • B. 6cm
  • C. 8cm
  • D. 7cm

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  • B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
  • C. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
  • D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau

Câu 18: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây?

  • A. Có bốn cạnh song song với nhau.
  • B. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
  • C. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  • D. Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 19: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng

  • A. EA = EB, EC = ED.
  • B.
  • C. AC = CD
  • D. AB = CD

Câu 20: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 16cm, đường cao AH bằng 2cm. Tính các góc của hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 21: Tính số đo các góc của hình bình hành ABCD biết = 300. Ta được:

  • A. ;
  • B. ;
  • C. ;
  • D. ;

Câu 22: Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • A. 50
  • B. 30
  • C. 25
  • D. 32

Câu 23: Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc = 450 và hai đáy có độ dài 8cm, 30cm. Diện tích của hình thang cân là:

  • A. 418 cm2
  • B. 290 cm2
  • C. 209 cm2
  • D. 580 cm2

Câu 24: Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

  • A.
  • B. BCNM là hình thang cân
  • C. MB = NC
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 25: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. 1000
  • B. 1600
  • C. 2600
  • D. 1800

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.