Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức (P3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. Phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y là phép chia hết
  • B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2
  • C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2
  • D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2

Câu 2: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz  ta được:

  • A. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
  • B. Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
  • C. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
  • D. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2

Câu 3: Chọn câu đúng.

  • A. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
  • B. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
  • C. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
  • D. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2

Câu 4: Tích (-2xy)3y. x2

  • A. -2x5y4
  • B. -2x4y5
  • C. 2x4y5
  • D. 2x5y4

Câu 5: Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây với a là hằng số?

; ; ;

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2

Câu 6: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2 z2 + 10 là đa thức 0

  • A. B = - 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10
  • B. B = 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10
  • C. B = - 3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2 z2 - 10
  • D. B = 3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2 z2 - 10

Câu 7: Thực hiện phép tính (12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2) : 2xy

 A. 6x2y2 + 4x2y - 2xy2

 B. 6x2y2 + 4x2y - 2xy

 C. Đáp án khác

 D. 6x3y2 + 4x2y - 2y

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x - y) (x + y) tại x = -8 và y = 6 là:

  • A. -100
  • B. -28
  • C. 28
  • D. 100

Câu 9: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành:

  • A. 7xyz – 3x5 + 6y4 + 2x4
  • B. 7xyz – 3x5 – 6y4 - 2x4
  • C. 7xyz – 3x5 – 6y4 + 2x4

Câu 10: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức

  • A. -6x3y3
  • B. -6x2y3
  • C. -6x3y2
  • D. 6x3y3

Câu 11: Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là

  • A. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
  • B. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
  • C. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
  • D. 4xz4 + 2xyz2 + 3z

Câu 12: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số, thu gọn các đơn thức dưới đây.

A = ; B =

  • A. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  • B. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  • C. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  • D. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4

Câu 13: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính y2 - x(x2y + 3xyz) + 3x3y + 3x2yz - 2y2?

  • A. - y2 - 2x3y
  • B. y2 + 2x3y
  • C. - y2 + 2x3y
  • D. y2 + 2x3y

Câu 14: Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2 là:

  • A. -40
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 20

Câu 15: Cho (3x – 4y).(…) = 27x3 – 64y3.

Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. 9x2 + 12xy + 16y2
  • B. 6x2 + 12xy + 8y2
  • C. 3x2 + 12xy + 4y2
  • D. 9x2 – 12xy + 16y2

Câu 16: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được

  • A. x5y5 z
  • B. xy5 z
  • C. x5y z
  • D. xyz

Câu 17: Chọn câu đúng.

  • A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
  • B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1
  • C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
  • D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5

Câu 18: Cho (7x4 - 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (...)

  • A. x2 - 2x + 5
  • B. x2 - 4x + 2
  • C. x2 - 2x + 2
  • D. x2 - x + 5

Câu 19: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 -2xy) có bậc là:

 A. 3

 B. 4

 C. 2

 D. 6

Câu 20: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

  • A. -36b
  • B. -36a2b2
  • C. -36a2
  • D. -36

Câu 21: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
  • B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  • C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • D. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z

Câu 22: Cho x+ y2 = 2. Giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 là:

  • A. 12
  • B. 8
  • C. 0
  • D. 6

Câu 23: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được

  • A. 5x2y + 3xy2 + 6
  • B. -5x2y + 3xy2 - 6
  • C. 5x2y - 3xy2 - 6
  • D. -5x2y + 3xy2 + 6

Câu 24: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính A – B – C

  • A. - 2x2 - 10xy
  • B. 2x2 - 10xy
  • C. - 2x2 + 10xy
  • D. 2x2 + 10xy

Câu 25: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được

  • A. Kết quả là đa thức - 2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
  • B. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
  • C. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5
  • D. Kết quả là đa thức -x5 - 15xyz + y4 có bậc là 4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.