Trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 5 Phép chia đa thức cho đơn thức

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Phép chia đa thức cho đơn thức - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Thực hiện phép tính A : B với $A=6x^{4}y^{2}$ và $B=(\frac{1}{2}x^{2}y^{2})^{2}$, ta được

  • A. 12
  • B. 24
  • C. $24x^{2}y$
  • D. $12x^{2}y$

Câu 2: Thu gọn biểu thức $\frac{1}{9}x^{2}y^{3} : (-3xy)^{2}$ ta được

  • A. $\frac{1}{81}y$
  • B. $-\frac{1}{27}y$
  • C. $\frac{1}{81}xy$
  • D. $-\frac{1}{81}y$

Câu 3: Thương của phép chia $(-12x^{4}y+4x^{3}-8x^{2}y^{2}):(-4x^{2})$ bằng

  • A. $-3x^{2}y+x-2y^{2}$
  • B. $3x^{4}y+x^{3}-2x^{2}y^{2}$
  • C. $-12x^{2}y+4x-2y^{2}$
  • D. $3x^{2}y-x+2y^{2}$

Câu 4: Tìm đa thức M biết $(3x-4y).M=27x^{3}-64y^{3}$

  • A. $M=6x^{2}+12xy+8y^{2}$
  • B. $M=9x^{2}+12xy+8y^{2}$
  • C. $M=9x^{2}-12xy+16y^{2}$
  • D. $M=3x^{2}+12xy+4y^{2}$

Câu 5: Thương của phép chia $(9x^{4}y^{3}-18x^{5}y^{4}-81x^{6}y^{5}):(9x^{3}y^{3})$ là đa thức có bậc là:

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 1

Câu 6: Tìm x biết $(2x^{4}-3x^{3}+x^{2}):(-\frac{1}{2}x^{2})+4(x-1)^{2}=0$

  • A. x = -1
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = 0

Câu 7: Biểu thức $D=(9x^{2}y^{2}-6x^{2}y^{3}):(-3xy)^{2}+(6x^{2}y+2x^{4}):(2x^{2})$ sau khi rút gọn là đa thức có bậc là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 8: Cho $M =(x^{4}y^{n+1}-\frac{1}{2}x^{3}y^{n+2}):(\frac{1}{2}x^{3}y^{n})-20x^{4}y:5x^{2}y$ với $n \in \mathbb{N}, x;y \neq 0$. Chọn câu đúng

  • A. Giá trị của M luôn là số âm
  • B. Giá trị của M luôn là số dương
  • C. Giá trị của M luôn bằng 0
  • D. Giá trị của M luôn bằng 1

Câu 9: Đa thức nào là kết quả của phép tính $(27x^{3}+27x^{2}+9x+1):(3x+1)^{2}$

  • A. $(3x+1)^{5}$
  • B. 3x + 1
  • C. 3x - 1
  • D. $(3x+1)^{3}$

Câu 10: Đa thức nào là kết quả của phép tính $(7x^{4}-21x^{3}):7x^{2}+(10x+5x^{2}):5x$

  • A. $x^{2}-2x+2$
  • B. $x^{2}-4x+2$
  • C. $x^{2}-x+5$
  • D. $x^{2}-2x+5$

Câu 11: Kết quả của phép chia $(2x^{3}-x^{2}+10x):x$ là:

  • A. $x^{2}-x+10$
  • B. $2x^{2}-x+10$
  • C. $2x^{2}-x-10$
  • D. $2x^{2}+x+10$

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức $D=(15xy^{2}+18xy^{3}+16y^{2}):6y^{2}-7x^{4}y^{3}:x^{4}y$ tại $x=\frac{2}{3}$ và y = 1

  • A. $-\frac{28}{3}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $-\frac{2}{3}$

Câu 13: Két quả của phép cia $(6xy^{2}+4x^{2}y-2x^{3}):2x$ là:

  • A. $3y^{2}+2xy-x^{2}$
  • B. $3y^{2}+2xy+x^{2}$
  • C. $3y^{2}-2xy-x^{2}$
  • D. $3y^{2}+2xy$

Câu 14: Tìm đa thức M biết $(2x+y^{2}).M=8x^{3}+y^{6}$

  • A. $2x^{2}-2xy+y^{4}$
  • B. $2x^{2}-2xy+y^{2}$
  • C. $4x^{2}-2xy^{2}+y^{4}$
  • D. $4x^{2}+2xy+y^{4}$

Câu 15: Chia đa thức $(3x^{5}y^{2}+4x^{3}y^{2}-8x^{2}y^{2})$ cho đơn thức $2x^{2}y^{2}$ ta được kết quả là: 

  • A. $\frac{3}{2}x^{3}+2x$
  • B. $\frac{3}{2}x^{3}+2x-4$
  • C. $x^{3}+2x-4$
  • D. $\frac{3}{2}x^{3}y+2xy-4$

Câu 16: Cho $A=x^{5}y^{n}-12x^{n+1}y^{4}; B=24nx^{n-1}y^{3}$. Tìm số tự nhiên n > 0 để $A \vdots  B$

  • A. $n \in {3;4;5;6}$
  • B. $n \in {4;5;6}$
  • C. $n \in {1;2;3;4;5;6}$
  • D. $n \in {4;5}$

Câu 17: Chọn câu đúng:

  • A. Thương của phép chia đa thức $(a^{6}x^{3}+2a^{3}x^{4}-9ax^{5})$ cho đơn thức $ax^{3}$ là $a^{5}+2a^{2}x-9x^{2}$
  • B. Phép chia đa thức $(a^{6}x^{3}+2a^{3}x^{4}-9ax^{5})$ cho đơn thức $ax^{3}y$ là phép chia hết
  • C. Thương của phép chia đa thức $(a^{6}x^{3}+2a^{3}x^{4}-9ax^{5})$ cho đơn thức $ax^{3}$ là $a^{5}+2a^{2}x+9x^{2}$
  • D. Thương của phép chia đa thức $(a^{6}x^{3}+2a^{3}x^{4}-9ax^{5})$ cho đơn thức $ax^{3}$ là $a^{5}x+2a^{2}x-9x^{2}$

Câu 18: Chọn câu đúng nhất

  • A. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2}a^{2}x^{4}+\frac{4}{3}ax^{3}-\frac{2}{3}ax^{2})$ cho đơn thức $(-\frac{2}{3}ax^{2})$ là $-\frac{3}{4}ax^{2}-2x+1$
  • B. Thương của phép chia đa thức $(\frac{1}{2}a^{2}x^{4}+\frac{4}{3}ax^{3}-\frac{2}{3}ax^{2})$ cho đơn thức $ax^{2}$ là $\frac{1}{2}ax^{2}+\frac{4}{2}x-\frac{2}{3}$
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 19: Chia đa thức $(4x^{2}yz^{4} +2x^{2}y^{2}z^{2}-3xyz)$ cho đơn thức xy ta được kết quả là:

  • A. $4xz^{4}+2xyz^{2}-3z$
  • B. $4xz^{4}+2xyz^{2}+3z$
  • C. $4xz^{4}-2xyz^{2}+3z$
  • D. $4xz^{4}+2xyz^{2}+3z$

Câu 20: Thực hiện phép tính $(12x^{4}y^{3}+8x^{3}y^{2}-4xy^{2}):2xy$

  • A. $6x^{3}y^{2}+4x^{2}y-2y$
  • B. $6x^{2}y^{2}+4x^{2}y-2xy$
  • C. $6x^{2}y^{2}+4x^{2}y-2xy^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 21: Thực hiện phép tính $(-2x^{5}+6x^{2}-4x^{3}):2x^{2}$

  • A. $-x^{3}+2x-3$
  • B. $x^{3}-2x-3$
  • C. $-x^{3}-2x+3$
  • D. $-x^{2}+2x-3$

Câu 22: Thực hiến phép tính $(-8x^{5}+12x^{3}-16x^{2}):4x^{2}$

  • A. $-2x^{3}+3x-4$
  • B. $2x^{2}+3x+4x$
  • C. $2x^{3}+3x+4$
  • D. Đáp án khác

Câu 23: Thực hiện phép tính $(-7x^{6}+21x^{4}-14x^{3}):\frac{7}{2}x^{2}$

  • A. $-2x^{4}+6x^{2}-4x$
  • B. $-2x^{4}-6x^{2}-4$
  • C. $2x^{4}-6x^{2}-4x$
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Thực hiện phép tính $(2x^{4}y^{3}+4x^{3}y^{2}-4xy^{2}):2xy$

  • A. $x^{3}y^{2}+x^{2}y-2y$
  • B. $x^{2}y^{2}+2x^{2}y-2xy$
  • C. $2x^{2}y^{2}+2x^{2}y-xy^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 25: Thực hiện phép tính $(-2x^{5}+6x^{2}-4x^{3}):x^{2}$

  • A. $-2x^{3}+6x-4$
  • B. $-2x^{3}-4x+6$
  • C. $-2x^{3}-6x+4$
  • D. $-x^{2}+2x-3$

Câu 26: Thực hiến phép tính $(-8x^{5}+12x^{3}-16x^{2}):x^{2}$

  • A. $-8x^{3}+12x-16$
  • B. $8x^{2}+12x-16$
  • C. $8x^{2}+12x+16$
  • D. Đáp án khác

Câu 27: Thực hiện phép tính $(2x^{4}y^{3}-8x^{3}y^{2}-4xy^{2}):2xy$

  • A. $x^{3}y^{2}-4x^{2}y-2y$
  • B. $x^{2}y^{2}+4x^{2}y-2xy$
  • C. $x^{2}y^{2}+4x^{2}y-2xy^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 28: Thực hiến phép tính $(2x^{5}+6x^{2}+4x^{3}):2x^{2}$

  • A. $-x^{3}+2x-3$
  • B. $x^{3}-2x-3$
  • C. $x^{3}+3+2x$
  • D. $x^{2}+2x-3$

Câu 29: Thực hiện phép tính $(yx^{5}+12y^{2}x^{3}-16yx^{2}):4yx^{2}$

  • A. $\frac{1}{4}x^{3}+3yx-4$
  • B. $\frac{1}{4}x^{3}+3yz+4$
  • C. $x^{3}+3yx-4$
  • D. Đáp án khác

Câu 30: Thực hiện phép tính $(-2x^{5}+3x^{2}-4x^{3});2x^{2}$

  • A. $x^{2}+2x-3$
  • B. $-x^{3}+\frac{3}{2}-2x$
  • C. $-x^{3}+2x-\frac{3}{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 31: Thực hiện phép tính $(-16x^{8}+9x^{4}-16x^{3}):\frac{9}{4}x^{2}$

  • A. $\frac{16}{9}x^{6}-4x^{2}-\frac{64}{9}x$
  • B. $\frac{-32}{9}x^{6}+4x^{2}+\frac{64}{9}x$
  • C. $\frac{-64}{9}x^{6}+4x^{2}-\frac{64}{9}x$
  • D. Đáp án khác

Câu 32: Thực hiện phép tính $(x^{3}-2x^{2}y+3xy^{2}):(\frac{-1}{2}x)$

  • A. $-2x^{2}-4xy-6y$
  • B. $-2x^{2}+4y+3y^{2}$
  • C. $2x^{2}+4y-6y^{2}$
  • D. $-2x^{2}+4xy-6y^{2}$

Câu 33: Thực hiện phép tính $(12x^{3}y^{3}-18x^{2}y+9xy^{2}):6xy$

  • A. $2x^{2}y^{2}-3x+\frac{3}{2}y$
  • B. $2x^{2}y-3x+6y$
  • C. $2xy^{2}-3xy+\frac{3}{2}y$
  • D. Đáp án khác

Câu 34: Cho đa thức $A=\frac{1}{3}x^{2}y^{3}+y^{6}+x^{5}y^{8}$ và đơn thức B = 2x. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không?

  • A. Không
  • B. Có
  • C. Chưa thể kết luận
  • D. Tất cả đều sai

Câu 35: Giá trị của biểu thức $A=[(x-y)^{5}+(x-y)^{4}+(x-y)^{3}]:(x-y)$ với x = 3; y = 1 là:

  • A. 28
  • B. 16
  • C. 20
  • D. 14

Câu 36: Tìm đa thức A biết $A.(-\frac{5}{2}x^{3}y^{2})=5x^{6}y^{4}+\frac{15}{2}x^{5}y^{3}-10x^{3}y^{2}$

  • A. $A=-2x^{3}y-3x^{2}y+4$
  • B. $A=-2x^{3}y^{2}-3x^{2}y+4$
  • C. $A=-2x^{2}y^{2}-3xy+4$
  • D. Đáp án khác

Câu 37: Tìm đa thức A biết $A. 6x^{4}=24x^{9}-30x^{8}+\frac{1}{2}x^{5}$

  • A. $A=4x^{5}-5x^{4}+\frac{1}{12}x$
  • B. $A=4x^{5}-5x^{3}+\frac{1}{12}x$
  • C. $A=4x^{4}-5x^{3}+\frac{1}{12}x$
  • D. Đáp án khác

Câu 38: Thực hiện phép tính $(2x^{2}y^{5}-y^{3}z^{3}+4z^{6}):z^{3}$

  • A. $2x^{2}y^{2}-y^{3}+4z^{3}$
  • B. $2x^{2}z^{2}-y^{3}z+4z^{3}$
  • C. $2x^{2}z^{2} -y^{2}+4z^{3}+1$
  • D. Đáp án khác

Câu 39: Tính giá trị biểu thức $A=(4x^{2}y^{3}z+2x^{3}y^{2}z^{2}-x^{2}y^{2}):x^{2}y^{2}$ tại x = -2; y = 102; z = 102

  • A. 1029
  • B. -1028
  • C. 30
  • D. -1

Câu 40: Thực hiện phép chia $(2x^{4}y-6x^{2}y^{7}+4x^{5}):2x^{2}$

  • A. $x^{2}y-3y^{7}+2x^{3}$
  • B. $x^{2}y-3xy^{7}+2x^{3}$
  • C. $4x^{2}y-6y^{7}+4x^{3}$
  • D. Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.