ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 1: Cho hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Giá trị của là
- A. 4
- B. – 2
-
C. 2
- D. – 3
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Tổng của chữ số hàng đơn vị và hai lần chữ số hàng chục của một số có hai chữ số là 10. Nếu đổi chỗ hai chữ số này cho nhau thì ta thu được số mới nhỏ hơn số cũ là 18 đơn vị. Tổng các chữ số của số đã cho là
- A. 9.
- B. 10.
- C. 8.
-
D. 6.
Câu 4: Cho hàm số . Tính
- A.
.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
- A.
- B.
+ 3
-
C.
- D.
Câu 6: Cho hàm số . Tính
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 7: Một hình chữ nhật có các kích thước là 2m và 3m. Gọi y là chu vi của hình chữ nhật này sau khi tăng chiều dài và chiều rộng thêm x (m). Cho biết y là một hàm số bậc nhất theo biến số x. Tính tổng hệ số a + b của hàm số này?
- A. 2.
-
B. 14.
- C. 5.
- D. 7.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng
song song với đường thẳng
.
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 9: Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy.
- A. Quãng đường AB dài 145km và vận tốc trung bình của xe máy là 50km/h.
- B. Quãng đường AB dài 145km và vận tốc trung bình của xe máy là 40km/h.
-
C. Quãng đường AB dài 175km và vận tốc trung bình của xe máy là 50km/h.
- D. Quãng đường AB dài 175km và vận tốc trung bình của xe máy là 40km/h.
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm
tạo với các tia
một tam giác có diện tích bằng
. Tính
.
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 11: Tìm giá trị thực của tham số để ba đường thẳng
,
và
phân biệt và đồng quy.
- A.
- B.
- C.m = -7
-
D.
Câu 12: Hai vòi nước cùng chảy vào cùng 1 bể thì 3 giờ 20 phút đầy bể. Người ta cho vòi 1 chảy trong 3 giờ và vòi 2 chảy trong 2 giờ thì được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy 1 mình chảy đầy bể?
- A. Vòi thứ nhất: 3 giờ, vòi thứ hai: 6 giờ.
- B. Vòi thứ nhất: 4 giờ, vòi thứ hai: 8 giờ.
-
C. Vòi thứ nhất: 5 giờ, vòi thứ hai: 10 giờ.
- D. Vòi thứ nhất: 6 giờ, vòi thứ hai: 12 giờ.
Câu 13: Cho bảng giá trị sau:
-5
x
12
10
6
4
y
4
2
1
2
5
Chọn câu đúng
- A. y là hàm số của biến số x
- B. x là hàm số của biến số y
- C. y tỉ lệ thuận với x
-
D. y tỉ lệ nghịch với x
Câu 14: Phương trình có nghiệm là
- A.
.
- B.
.
-
C.
3.
- D.
.
Câu 15: Công thức nào sau đây không phải là hàm số?
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 16: Với giá trị nào của để hàm số
cắt trục
tại điểm có hoành độ bằng 3
-
A. – 4.
- B. 3.
- C. – 3.
- D. 4.
Câu 17: Tìm giá trị thực của tham số để ba đường thẳng
,
và
phân biệt và đồng quy.
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là?
- A. x + 6
- B. 6 : x
- C. 6x
-
D. x : 6
Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 20: Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình vô nghiệm là
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số là hàm số bậc nhất
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 22: Một xe máy đi từ Lạng Sơn về Nam Định với vận tốc 42km/h rồi từ Nam Định về Lạng Sơn với vận tốc 36km/h, vì vậy thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi 60 phút. Tính quãng đường từ Lạng Sơn đến Nam Định.
-
A. S = 252 km.
- B. S = 348 km.
- C. S = 180 km.
- D. S = 165 km.
Câu 23: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (1; 4).
-
B. (1; 2).
- C. (2; 9).
- D. (0; -1).
Câu 24: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn ?
- A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.
- B. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.
- C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.
-
D. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.
Câu 25: Câu nào sau đây sai ?
- A. Khi
thì phương trình
có nghiệm duy nhất.
- B. Khi
thì phương trình
có nghiệm.
- C. Khi
và
thì phương trình
có nghiệm.
-
D. Khi
thì phương trình
vô nghiệm.