Câu 1: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.
- A. x = 5; y = 10
- B. x = 6; y = 12
-
C. x = 12; y = 18
- D. x = 6; y = 18
Câu 2: Cho $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNP$. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:
- A. AC = 2cm
- B. NP = 9cm
- C. $\Delta MNP$ cân tại M
- D. $\Delta ABC$ cân tại C
Câu 3: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?
- A. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k =\frac{1}{2}$
- B. $\Delta EDF$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$
-
C. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta ABC$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$
- D. $\Delta A’B’C’$ ~ $\Delta EDF$ theo tỉ số $k=\frac{1}{2}$
Câu 4: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
- A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
-
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
- C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
- D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 5: Cho 2 tam giác RSK và PQM có $\frac{RS}{MP}=\frac{RK}{PQ}=\frac{KS}{MQ}$, khi đó ta có:
- A. $\Delta RSK$ ~ $\Delta PQM$
- B. $\Delta RSK$ ~ $\Delta QPM$
-
C. $\Delta RSK$ ~ $\Delta PMQ$
- D. $\Delta RSK$ ~ $\Delta QMP$
Câu 6: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
-
A. 45
- B. 60
- C. 55
- D. 35
Câu 7: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
- A. 45
- B. 60
-
C. 55
- D. 35
Câu 8: Cho $\Delta ABC$ đồng dạng với $\Delta MNP$. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:
-
A. NP = 12cm, AC = 2,5cm
- B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
- C. NP = 5cm, AC = 10cm
- D. NP = 10cm, AC = 5cm
Câu 9: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
- A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
- B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
-
C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
- D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 10: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
-
A. 45
- B. 60
- C. 55
- D. 35
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.
- A. 12cm
- B. 6cm
- C. 10cm
-
D. 8cm
Câu 12: Cho tam giác nhọn ABC có $\hat{C} = 40^{o}$. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.
- A. $30^{o}$
-
B. $40^{o}$
- C. $45^{o}$
- D. $50^{o}$
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:
-
A. ΔABC ~ ΔHCA
- B. ΔADC ~ ΔCAH
- C. ΔABH ~ ΔADC
- D. ΔABC = ΔCDA
Câu14: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.
- A. $\widehat{ABC}=2.\widehat{BAC}$
- B. $\widehat{ABC}=\widehat{ACB}$
-
C. $\widehat{ABC}=2\widehat{ACB}$
- D. $\widehat{ABC}=135^{o}$
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2 cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13 cm. Chọn câu đúng.
- A. ΔEDA ~ ΔABC
- B. ΔADE ~ ΔABC
-
C. ΔAED ~ ΔABC
- D. ΔDEA ~ ΔABC
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 16 cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2 cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13 cm. Chọn câu sai.
- A. $\widehat{ABE}=\widehat{ACD}$
-
B. AE.CD = AD. BC
- C. AE.CD = AD.BE
- D. AE.AC = AD.AB
Câu 17: Cho hình thang vuông ABCD ($\hat{A} = \hat{D} = 90^{o}$) có AB = 16 cm, CD = 25 cm, BD = 20 cm. Độ dài cạnh BC là
-
A. 10 cm
- B. 12 cm
- C. 15 cm
- D. 9 cm
Câu 18: Cho ΔABC và ΔDEF có $\hat{A}=\hat{D},\frac{AB}{AC}=\frac{DE}{DF}$, chọn kết luận đúng:
-
A. ΔABC ~ ΔDEF
- B. ΔABC ~ ΔEDF
- C. ΔBAC ~ ΔDFE
- D. ΔABC ~ ΔFDE
Câu 19: Cho tam giác nhọn ABC có $\hat{C}=40^{o}$. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo $\widehat{HKC}$
- A. $30^{o}$
- B. $40^{o}$
- C. $45^{o}$
-
D. $50^{o}$
Câu 20: Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?
- A. x = 4
-
B. x = 16
- C. x = 10
- D. x = 14
Câu 21: Tam giác ABC có $\hat{A}=2\hat{B}$, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Tính độ dài cạnh AB.
- A. 18 cm
- B. 20 cm
- C. 15 cm
-
D. 9 cm
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 5, AC = 12. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho $BM=\frac{5}{13}BC$. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:
- A. $\frac{12}{13}$
- B. $\frac{45}{13}$
-
C. $\frac{40}{13}$
- D. 12
Câu 23: Tính giá trị của x trong hình dưới đây:
- A. x = 3
-
B. $x=\frac{27}{7}$
- C. x = 4
- D. $x=\frac{27}{5}$
Câu 24: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=70^{o}, \hat{C}=60^{o}, \hat{E}=50^{o},\hat{F}=70^{o}$, chứng minh được:
-
A. ΔABC ~ ΔFED
- B. ΔACB ~ ΔFED
- C. ΔABC ~ ΔDEF
- D. ΔABC ~ ΔDFE
Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho $\widehat{BCK}=\widehat{ABM}$. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác
-
A. MCK
- B. MKC
- C. KMC
- D. CMK
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.
- A. ΔBFE ~ ΔDAE
- B. ΔDEG ~ ΔBEA
-
C. ΔBFE ~ ΔDEA
- D. ΔDGE ~ ΔBAE
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?
-
A. ΔBGE ~ ΔHGI
- B. ΔGHI ~ ΔBAI
- C. ΔBGE ~ ΔDGF
- D. ΔAHF ~ ΔCHE
Câu 28: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=\hat{D}=\hat{C}=\hat{F}$ thì:
-
A. ΔABC ~ ΔDEF
- B. ΔCAB ~ ΔDEF
- C. ΔABC ~ ΔDFE
- D. ΔCBA ~ ΔDFE
Câu 29: Cho 2 tam giác ABC và DEF có $\hat{A}=40^{o},\hat{B}=80^{o},\hat{E}=40^{o},\hat{D}=60^{o}$. Chọn câu đúng.
- A. ΔABC ~ ΔDEF
- B. ΔFED ~ ΔCBA
- C. ΔACB ~ ΔEFD
-
D. ΔDFE ~ ΔCBA
Câu 30: Cho biết tam giác ABC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
Trong hình có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:
- A. 1 cặp
-
B. 6 cặp
- C. 3 cặp
- D. 4 cặp