Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?
- A. Đốt lưu huỳnh trong không khí
- B. Cho dung dịch K$_{2}$SO$_{3}$ tác dụng với H$_{2}$SO$_{4}$ đặc
-
C. Cho tinh thể K$_{2}$SO$_{3}$ tác dụng với H$_{2}$SO$_{4}$ đặc
- D. Đốt cháy khí H$_{2}$S trong không khí
Câu 2: Phương trình nào sau đây thể hiện tính khử của SO$_{2}$?
- A. SO$_{2}$ + NaOH$\rightarrow $NaHSO$_{3}$
-
B. SO$_{2}$+ Br$_{2}$+ 2H$_{2}$O $\rightarrow $ H$_{2}$SO$_{4}$
- C. SO$_{2}$ + CaO $\rightarrow $ CaCO$_{3}$
- D. SO$_{2}$ + 2KOH $\rightarrow $ K$_{2}$SO$_{3}$ + H$_{2}$O
Câu 3: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế SO$_{2}$ trong công nghiệp?
-
A. 4FeS$_{2}$ + 11O$_{2}$ $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2Fe$_{2}$O$_{3}$ + 8SO$_{2}$
- B. S+ 2H$_{2}$SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
- C. 2Fe+ 6H$_{2}$SO$_{4}$ (đặc) $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Fe$_{2}$(SO$_{4})_{3}$ + 3SO$_{2}$ + 6H$_{2}$O
- D. 3S + 2KClO$_{3}$ $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 3SO$_{2}$ + 2KCl
Câu 4: Một mẫu khí thải (H$_{2}$S, NO$_{2}$, SO$_{2}$, CO$_{2}$) được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
-
A. H$_{2}$S
- B. NO$_{2}$
- C. SO$_{2}$
- D. CO$_{2}$
Câu 5: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H$_{2}$ S với khí CO$_{2}$ ?
- A. dung dịch HCl
-
B. dung dịch Pb(NO$_{3} )_{2}$
- C. dung dịch K$_{2}$SO$_{4}$
- D. dung dịch NaCl
Câu 6: Khí N$_{2}$ có lẫn tạp chất là H$_{2}$S và SO$_{2}$. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H$_{2}$S và SO$_{2}$ ra khỏi hỗn hợp?
- A. NaCl
- B. Pb(NO$_{3})_{2}$
-
C. Ba(OH)$_{2}$
- D. H$_{2}$SO$_{4}$
Câu 7: Cho V lít khí SO$_{2}$ tác dụng với 1lit dung dịch NaOH 0,2M thì thu được 11,5g muối. Giá trị của V là:
-
A. 2,24l
- B. 1,87l
- C. 4,48l
- D. 1,12l
Câu 8: Cho khí H$_{2}$S lội qua dung dịch CuSO$_{4}$ thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
- A. Có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra
-
B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
- C. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuahidric
- D. Axit sunfuahidric mạnh hơn axit sunfuaric
Câu 9: Sục khí H$_{2}$S vào dung dịch FeCl$_{3}$, hiện tượng quan sát được:
- A. Dung dịch trong suốt
- B. Kết tủa trắng
- C. Khí màu vàng thoát ra
-
D. Dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục
Câu 10: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
- A. 3O$_{2}$ + 2H$_{2}$S → 2H$_{2}$O + 2SO$_{2}$
-
B. FeCl$_{2}$ + H$_{2}$S → FeS + 2HCl
- C. SO$_{2}$ + 2H$_{2}$S → 3S + 2H$_{2}$O
- D. SO$_{3}$+ 2NaOH → Na$_{2}$SO$_{4}$+ H$_{2}$O
Câu 11: Hòa tan 0,4g SO$_{3}$ vào a gam dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 10% thu được dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$. Giá trị của a là:
-
A. 19,6
- B. 12,65
- C. 13,6
- D. Kết quả khác
Câu 12: Để oxi hóa cùng một số mol H$_{2}$S theo các phản ứng dưới đây ( chưa cân bằng) thì trường hợp nào khối lượng chất oxi hóa cần dùng là lớn nhất?
- A. H$_{2}$S + O$_{2}$ $\rightarrow $ S +H$_{2}$O
- B. H$_{2}$S + K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ S+ Cr$_{2}$(SO$_{4})_{3}$ + K$_{2}$SO$_{4}$ + H$_{2}$O
-
C. H$_{2}$S + Cl$_{2}$ + H$_{2}$O $\rightarrow $ H$_{2}$SO$_{4}$ + HCl
- D. H$_{2}$S + SO$_{2}$ $\rightarrow $ S + H$_{3}$O
Câu 13: Khí H$_{2}$S là khí rất độc, để thu được khí H$_{2}$S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng:
- A. Dung dịch NaCl
- B. Nước cất
- C. Dung dịch axit HCl
-
D. Dung dịch NaOH
Câu 14: Chất khí X tan trong nước tạo tành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
- A. NH$_{3}$
- B. O$_{3}$
-
C. SO$_{2}$
- D. H$_{2}$S
Câu 15: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO$_{2}$?
- A. H$_{2}$S, O$_{2}$, nước brom
-
B. O$_{2}$, nước brom, dung dịch KMnO$_{4}$
- C. Dung dịch NaOH, O$_{2}$, dung dịch KMnO$_{4$
- D. Dung dịch BaCl$_{2}$, CaO, nước brom
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H$_{2}$S (đktc) rồi cho sản phẩm khí sinh ra vào 80ml dung dịch NaOH 25% (d- 1,28g/ml). Số mol muối tạo thành là:
-
A. Na$_{2}$SO$_{3}$ 0,24mol và NaHSO$_{3}$ 0,16 mol
- B. Na$_{2}$SO$_{3}$ 0,4 mol
- C. Na$_{2}$SO$_{3}$ 0,16 mol và NaHSO$_{3}$ 0,24 mol
- D. NaHSO$_{3}$ 0,08 mol
Câu 17: Sục khí SO$_{2}4 dư vào dung dịch Brom :
- A. Dung dịch vẫn có màu nâu
- B. Dung dịch bị vẩn đục
-
C. Dung dịch mất màu
- D. Dung dịch chuyển màu vàng
Câu 18: Thổi SO$_{2}$ vào 500ml dung dịch Br$_{2}$ đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ dung dịch Br$_{2}$ là:
-
A. 0,025M
- B. 0,01M
- C. 0,02M
- D. 0,005M
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Ở nhiệt độ thường, H$_{2}$S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
- B. Ở nhiệt độ thường, SO$_{2}$ là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
-
C. Ở nhiệt độ thường, SO$_{3}$là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
- D. Trong công nghiệp, SO$_{3}$ là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
Câu 20: Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H$_{2}$S và CO$_{2}$ vào lượng dư dung dịch Pb(NO$_{3$)$_{2}$, thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H$_{2}$S trong X là
-
A. 25%
- B. 50%
- C. 60%
- D. 75%
Câu 21: Khí SO$_{2}$ (sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua) là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, do SO$_{2}$ trong không khí sinh ra:
-
A. mưa axit
- B. hiện tượng nhà kính
- C. lỗ thủng tầng ozon
- D. nước thải gây ung thư
Câu 22: Thể tích khí SO$_{2}$ (đktc) làm mất màu vừa hết 100ml dung dịch KMnO$_{4}$ 1M là:
- A. 0,896l
-
B. 5,6l
- C. 2,24l
- D. 11,2l
Câu 23: Để nhận biết SO$_{2}$ và SO$_{3}$ người ta dùng thuốc thử:
- A. Nước Clo
- B. Nước vôi trong
-
C. Dung dịch Brom
- D. Tất cả đều không được
Câu 24: Hấp thụ 4,48 lít SO$_{2}$ (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A. 18,9
- B. 25,2
- C. 20,8
-
D. 23,0
Câu 25: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS$_{2}$trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O$_{2}$ và 80% thể tích N$_{2}$) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N$_{2}$, 14% SO$_{2}$, còn lại là O$_{2}$. Thành phần phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
- A. 42,31%
- B. 59,46%
-
C. 19,64%
- D. 26,83%