Trắc nghiệm Hoá học 10 học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 10 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là: 

  • A. chỉ thể hiện tính khử
  • B. không có vai trò gì
  • C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
  • D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử

Câu 2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ.

Mô tả nào sau đây đúng?

  • A. màu tím biến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt.
  • B. xuất hiện kết tủa bột đen.
  • C. dung dịch đổi sang màu hồng.
  • D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh.

Câu 3: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. S    
  • B. F$_{2}$    
  • C. Cl$_{2}$
  • D. N$_{2}$

Câu 4: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag$_{+}$→ Cu$^{2+}$ + 2Ag.

Kết luận nào sau đây sai?

  • A. Cu$^{2+}$ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag$_{+}$.
  • B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
  • C. Ag$_{+}$ có tính oxi hóa mạnh hơnCu$^{2+}$.
  • D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag$_{+}$.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng: 

  • A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
  • B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
  • C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
  • D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới

Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng?

  • A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
  • B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron
  • C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + 3H$_{2}$O
  • B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
  • C. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 3CO → 2Fe + 3CO$_{2}$
  • D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2AgCl ↓

Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ loãng. Thể tích khí H$_{2}$ thu được ở đktc là: 

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng?

  • A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
  • B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron
  • C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 10: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành: 

  • A. Chất khí và chất kết tủa
  • B. Chỉ tạo chất kết tủa
  • C. Chất oxi hóa và chất khử mạnh
  • D. Chất oxi hóa và chất khử yếu hơn

Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: 

                          2NH$_{3}$ + 3Cl$_{2}$ $\rightarrow $ N$_{2}$ + 6HCl

Trong phản ứng trên, NH$_{3}$ đóng vai trò là: 

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
  • D. Chỉ là chất môi trường

Câu 12: Dẫn hai luồng khí clo đi vào hai dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100$^{\circ}$C. Biết sau phản ứng khối lượng KCl thu được bằng nhau. Hỏi tỷ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH là bao nhiêu?

  • A. 2: 3
  • B. 4: 3
  • C. 8: 3
  • D. 5: 3

Câu 13: Cho phản ứng sau: Na$_{2}$SO$_{3}$ + KMnO$_{4}$ + X → Na$_{2}$SO$_{4}$ + MnO$_{2}$ + KOH.

Chất X là

  • A. H$_{2}$SO$_{4}$
  • B. HCl    
  • C. NaOH    
  • D. H$_{2}$O

Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì

  • A. Phi kim mạnh nhất là iot.
  • B. Kim loại mạnh nhất là Li.
  • C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
  • D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 15: Cho phản ứng: M$_{2}$O$_{x}$ + HNO$_{3}$ → M(NO$_{3})_{3}$ + ___

Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 1    
  • B. 2    
  • C. 3    
  • D. 4

Câu 16: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là

  • A. chất nhận electron.
  • B. chất nhường electron.
  • C. chất làm giảm số oxi hóa.
  • D. chất không thay đổi số oxi hóa.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng: 

  • A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
  • B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
  • C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
  • D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới

Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

  • A Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng hóa hợp

Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + 3H$_{2}$O
  • B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
  • C. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 3CO → 2Fe + 3CO$_{2}$
  • D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2AgCl ↓

Câu 20: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CaO + H$_{2}$O → Ca(OH)$_{2}$
  • B. 2NO$_{2}$ → N$_{2}$O$_{4}$
  • C. 2NO$_{2}$+ 4Zn → N$_{2}$ + 4ZnO
  • D. 4Fe(OH)$_{2}$ + O$_{2}$+ 2H$_{2}$O → 4Fe(OH)$_{3}$

Câu 21: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NH$_{4}$NO$_{2}$ → N$_{2}$ + 2H$_{2}$O
  • B. CaCO$_{3}$→ CaO + CO$_{2}$
  • C. 8NH$_{3}$+ 3Cl$_{2}$→ N$_{2}$+ 6NH$_{4}$Cl
  • D. 2NH$_{3}$+ 3CuO → N$_{2}$+ 3Cu + 3H$_{2}$O

Câu 22: Có các phản ứng sau: 

  1. CaO + H$_{2}$O $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$
  2. CuO + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CuSO$_{4}$ + H$_{2}$O
  3. H$_{2}$+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ 2HCl
  4. Na$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ + 2NaCl 

Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là: 

  • A. 2, 4
  • B. 1, 2, 3
  • C. 1, 3
  • D. 2, 3, 4

Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

  • A. Thêm dư CO$_{2}$ vào dung dịch NaAlO$_{2}$
  • B. Cho Mg vào dung dịch FeCl$_{3}$
  • C. Thêm NaOH dư vào dung dịch AlCl$_{3}$
  • D. Sục khí CO$_{2}$ tới dư vào dung dịch Ca(OH)$_{2}$

Câu 24: Ta tiến hành thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO$_{4}$, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là: 

  • A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn
  • B. Dung dịch có màu vàng nâu
  • C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần
  • D. Dung dịch có màu đỏ nâu

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • A. Sự oxi hóa là sự mất electron
  • B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
  • C. Chất khử là chất nhường electron
  • D. Chất oxi hóa là chất thu electron

Câu 26: Cho các quá trình sau: 

  1.  Đốt cháy than trong không khí
  2. Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối biển
  3. Nung vôi
  4. Tôi vôi
  5. Iot thăng hoa

Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra?

  • A. 2,3,4,5
  • B. 1, 2, 3
  • C. 1, 3, 4
  • D. Tất cả các quá trình trên

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS$_{2}$ để tạo thành sản phẩm CuO, Fe$_{2}$O$_{3}$ và SO$_{2}$ thì CuFeS$_{2}$ sẽ: 

  • A. Nhường 26 (e)
  • B. Nhận 12 (e)
  • C. Nhận 13 (e)
  • D. Nhường 13 (e)

Câu 28: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là: 

  • A. chỉ thể hiện tính khử
  • B. không có vai trò gì
  • C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
  • D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử

Câu 29: Cho phản ứng: Ca +Cl$_{2}$ → CaCl$_{2}$.

Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
  • B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
  • C. Mỗi phân tử Cl$_{2}$nhường 2e.
  • D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. NH$_{3}$ + HCl $\rightarrow $ NH$_{4}$Cl
  • B. H$_{2}$S + 2NaOH $\rightarrow $ Na$_{2}$S + 2H$_{2}$O
  • C. 4NH$_{3}$ + 3O$_{2}$ $\rightarrow $ 2N$_{2}$ + 6H$_{2}$O
  • D. H$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ ↓ + 2HCl

Câu 31: Trong phản ứng: CaCO$_{3}$ → CaO + CO$_{2}$, nguyên tố cacbon

  • A. chỉ bị oxi hóa.
  • B. chỉ bị khử.
  • C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
  • D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 32: Trong phản ứng: NO$_{2}$ + H$_{2}$O → HNO$_{3}$ + NO, nguyên tố nitơ

  • A. chỉ bị oxi hóa.
  • B. chỉ bị khử.
  • C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
  • D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.

Câu 33: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl$_{2}$ theo phương trình:

                           Cl + Cl $\rightarrow $ Cl$_{2}$ thì hệ: 

  • A. Tỏa năng lượng
  • B. Không thay đổi năng lượng
  • C. Qua hai giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng
  • D. Thu năng lượng

Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:

  • A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
  • B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
  • C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
  • D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử

Câu 35: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là: 

  • A. số oxi hóa
  • B. cộng hóa trị
  • C. điện hóa trị
  • D. điện tích ion

Câu 36: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng: 

  • A. 1 electron chung
  • B. sự cho nhận proton
  • C. 1 hay nhiều cặp electron chung
  • D. lực hút tĩnh điện

Câu 37: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là

  • A. 4 và -3
  • B. 3 và +5
  • C. 5 và +5
  • D. 3 và -3

Câu 38: Dãy phân tử nào dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? 

  • A. N$_{2}$, SO$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$
  • B. N$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$, HCl
  • C. N$_{2}$, HI, Cl$_{2}$, CH$_{4}$
  • D. Cl$_{2}$, O$_{2}$, N$_{2}$, F$_{2}$

Câu 39: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: " Trong tất cả các hợp chất,..." 

  • A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1
  • B. số oxi hóa của natri luôn bằng +1
  • C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là

  • A. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị
  • B. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
  • C. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
  • D. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa học 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa học 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ

CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ

CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN

CHƯƠNG 6: OXI - LƯU HUỲNH

CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập