Câu 1: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là:
- A. chỉ thể hiện tính khử
- B. không có vai trò gì
- C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
-
D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử
Câu 2: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, lắc nhẹ.
Mô tả nào sau đây đúng?
-
A. màu tím biến mất, dung dịch đổi sang màu vàng nhạt.
- B. xuất hiện kết tủa bột đen.
- C. dung dịch đổi sang màu hồng.
- D. xuất hiện kết tủa màu trắng, dung dịch đổi sang màu xanh.
Câu 3: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. S
-
B. F$_{2}$
- C. Cl$_{2}$
- D. N$_{2}$
Câu 4: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag$_{+}$→ Cu$^{2+}$ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
-
A. Cu$^{2+}$ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag$_{+}$.
- B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
- C. Ag$_{+}$ có tính oxi hóa mạnh hơnCu$^{2+}$.
- D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag$_{+}$.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
-
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới
Câu 6: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
- A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
-
B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron
- C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + 3H$_{2}$O
- B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
-
C. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 3CO → 2Fe + 3CO$_{2}$
- D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2AgCl ↓
Câu 8: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ loãng. Thể tích khí H$_{2}$ thu được ở đktc là:
- A. 2,24 lít
-
B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
- A. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
-
B. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron
- C. Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 10: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành:
- A. Chất khí và chất kết tủa
- B. Chỉ tạo chất kết tủa
- C. Chất oxi hóa và chất khử mạnh
-
D. Chất oxi hóa và chất khử yếu hơn
Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau:
2NH$_{3}$ + 3Cl$_{2}$ $\rightarrow $ N$_{2}$ + 6HCl
Trong phản ứng trên, NH$_{3}$ đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa
-
B. Chất khử
- C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- D. Chỉ là chất môi trường
Câu 12: Dẫn hai luồng khí clo đi vào hai dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100$^{\circ}$C. Biết sau phản ứng khối lượng KCl thu được bằng nhau. Hỏi tỷ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH là bao nhiêu?
- A. 2: 3
- B. 4: 3
- C. 8: 3
-
D. 5: 3
Câu 13: Cho phản ứng sau: Na$_{2}$SO$_{3}$ + KMnO$_{4}$ + X → Na$_{2}$SO$_{4}$ + MnO$_{2}$ + KOH.
Chất X là
- A. H$_{2}$SO$_{4}$
- B. HCl
- C. NaOH
-
D. H$_{2}$O
Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
- A. Phi kim mạnh nhất là iot.
- B. Kim loại mạnh nhất là Li.
- C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
-
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 15: Cho phản ứng: M$_{2}$O$_{x}$ + HNO$_{3}$ → M(NO$_{3})_{3}$ + ___
Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 16: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
- A. chất nhận electron.
-
B. chất nhường electron.
- C. chất làm giảm số oxi hóa.
- D. chất không thay đổi số oxi hóa.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
-
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới
Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
- A Phản ứng phân hủy
- B. Phản ứng thế
-
C. Phản ứng trao đổi
- D. Phản ứng hóa hợp
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + 3H$_{2}$O
- B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
-
C. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 3CO → 2Fe + 3CO$_{2}$
- D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2AgCl ↓
Câu 20: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. CaO + H$_{2}$O → Ca(OH)$_{2}$
- B. 2NO$_{2}$ → N$_{2}$O$_{4}$
- C. 2NO$_{2}$+ 4Zn → N$_{2}$ + 4ZnO
-
D. 4Fe(OH)$_{2}$ + O$_{2}$+ 2H$_{2}$O → 4Fe(OH)$_{3}$
Câu 21: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
-
A. NH$_{4}$NO$_{2}$ → N$_{2}$ + 2H$_{2}$O
- B. CaCO$_{3}$→ CaO + CO$_{2}$
- C. 8NH$_{3}$+ 3Cl$_{2}$→ N$_{2}$+ 6NH$_{4}$Cl
- D. 2NH$_{3}$+ 3CuO → N$_{2}$+ 3Cu + 3H$_{2}$O
Câu 22: Có các phản ứng sau:
- CaO + H$_{2}$O $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$
- CuO + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CuSO$_{4}$ + H$_{2}$O
- H$_{2}$+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ 2HCl
- Na$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ + 2NaCl
Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là:
- A. 2, 4
- B. 1, 2, 3
-
C. 1, 3
- D. 2, 3, 4
Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
-
A. Thêm dư CO$_{2}$ vào dung dịch NaAlO$_{2}$
- B. Cho Mg vào dung dịch FeCl$_{3}$
- C. Thêm NaOH dư vào dung dịch AlCl$_{3}$
- D. Sục khí CO$_{2}$ tới dư vào dung dịch Ca(OH)$_{2}$
Câu 24: Ta tiến hành thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO$_{4}$, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:
- A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn
- B. Dung dịch có màu vàng nâu
-
C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần
- D. Dung dịch có màu đỏ nâu
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
- A. Sự oxi hóa là sự mất electron
-
B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
- C. Chất khử là chất nhường electron
- D. Chất oxi hóa là chất thu electron
Câu 26: Cho các quá trình sau:
- Đốt cháy than trong không khí
- Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối biển
- Nung vôi
- Tôi vôi
- Iot thăng hoa
Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra?
- A. 2,3,4,5
- B. 1, 2, 3
-
C. 1, 3, 4
- D. Tất cả các quá trình trên
Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS$_{2}$ để tạo thành sản phẩm CuO, Fe$_{2}$O$_{3}$ và SO$_{2}$ thì CuFeS$_{2}$ sẽ:
- A. Nhường 26 (e)
- B. Nhận 12 (e)
- C. Nhận 13 (e)
-
D. Nhường 13 (e)
Câu 28: Trong các phản ứng oxi hóa khử, vai trò của Fe$^{2+}$ là:
- A. chỉ thể hiện tính khử
- B. không có vai trò gì
- C. chỉ thể hiện tính oxi hóa
-
D. thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính khử
Câu 29: Cho phản ứng: Ca +Cl$_{2}$ → CaCl$_{2}$.
Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
- B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
- C. Mỗi phân tử Cl$_{2}$nhường 2e.
-
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. NH$_{3}$ + HCl $\rightarrow $ NH$_{4}$Cl
- B. H$_{2}$S + 2NaOH $\rightarrow $ Na$_{2}$S + 2H$_{2}$O
-
C. 4NH$_{3}$ + 3O$_{2}$ $\rightarrow $ 2N$_{2}$ + 6H$_{2}$O
- D. H$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ ↓ + 2HCl
Câu 31: Trong phản ứng: CaCO$_{3}$ → CaO + CO$_{2}$, nguyên tố cacbon
- A. chỉ bị oxi hóa.
- B. chỉ bị khử.
- C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
-
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 32: Trong phản ứng: NO$_{2}$ + H$_{2}$O → HNO$_{3}$ + NO, nguyên tố nitơ
- A. chỉ bị oxi hóa.
- B. chỉ bị khử.
-
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
- D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 33: Khi hình thành liên kết trong phân tử Cl$_{2}$ theo phương trình:
Cl + Cl $\rightarrow $ Cl$_{2}$ thì hệ:
-
A. Tỏa năng lượng
- B. Không thay đổi năng lượng
- C. Qua hai giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng
- D. Thu năng lượng
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:
-
A. Các nguyên tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
- B. Các phân tử I2 phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
- C. Các phân tử I2 liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
- D. Các nguyên tử I2 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử
Câu 35: Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là:
- A. số oxi hóa
- B. cộng hóa trị
-
C. điện hóa trị
- D. điện tích ion
Câu 36: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
- A. 1 electron chung
- B. sự cho nhận proton
-
C. 1 hay nhiều cặp electron chung
- D. lực hút tĩnh điện
Câu 37: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
-
A. 4 và -3
- B. 3 và +5
- C. 5 và +5
- D. 3 và -3
Câu 38: Dãy phân tử nào dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
- A. N$_{2}$, SO$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$
- B. N$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$, HCl
- C. N$_{2}$, HI, Cl$_{2}$, CH$_{4}$
-
D. Cl$_{2}$, O$_{2}$, N$_{2}$, F$_{2}$
Câu 39: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau: " Trong tất cả các hợp chất,..."
- A. số oxi hóa của hidro luôn bằng +1
-
B. số oxi hóa của natri luôn bằng +1
- C. số oxi hóa của oxi luôn bằng -2
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 40: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là
- A. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị
- B. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
-
C. 3s$^{2}$3p$^{5}$, 4s$^{2}$ và liên kết ion
- D. 3s$^{2}$3p$^{3}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị