Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với liên kết cộng hóa trị?
- A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết mà cặp electron dùng chung lệch về phía một nguyên tử.
- B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các phi kim với nhau
-
C. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng những electron dùng chung
- D. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành:
- A. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
- B. Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
- C. Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình
-
D. Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này nằm chính giữa đường nối tâm 2 hạt nhân
Câu 3: Liên kết hóa học trong phan tử HCl là:
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
-
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
- D. Liên kết cho nhận
Câu 4: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
- A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
-
B. sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
- C. cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
- D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
- A. H$_{2}$O
- B. C$_{2}$H$_{6}$
- C. N$_{2}$
- D. MgCl$_{2}$
Câu 6: Phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
-
A. HCl
- B. HF
- C. HI
- D. HBr
Câu 7: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
- A. KCl
-
B. AlCl$_{3}$
- C. NaCl
- D. MgCl$_{2}$
Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
- A. Cl$_{2}$, NaCl, HCl
- B. HCl, Cl$_{2}$, NaCl
- C. NaCl, Cl$_{2}$, HCl
-
D. Cl$_{2}$, HCl, NaCl
Câu 9: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,9. Liên kết hình thành trong phân tử SiO$_{2}$ là liên kết:
-
A. Cộng hóa trị phân cực
- B. Cho nhận
- C. Cộng hóa trị không phân cực
- D. Ion
Câu 10: Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận?
- A. H$_{2}$O
- B. NH$_{3}$
- C. H$_{2}$O$_{2}$
-
D. HNO$_{3}$
Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
- A. C$_{2}$H$_{4}$, O$_{2}$, N$_{2}$, H$_{2}$S
- B. CH$_{2}$, H$_{2}$O, C$_{2}$H$_{4}$, C$_{3}$H$_{6}$
-
C. C$_{2}$H$_{4}$, C$_{2}$H$_{2}$, O$_{2}$, N$_{2}$
- D. C$_{3}$H$_{8}$, CO$_{2}$, SO$_{2}$, O$_[2}$
Câu 12: Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C$_{2}$H$_{4}$ là
-
A. 1 và 5
- B. 2 và 5
- C. 1 và 4
- D. 2 và 4
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều không bị phân cực?
- A. HBr, CO$_{2}$, CH$_{4}$
-
B. Cl$_{2}$, CO$_{2}$, C$_{2}$H$_{2}$
- C. NH$_{3}$, Br$_{2}$, C$_{2}$H$_{4}$
- D. HCl, C$_{2}$H$_{2}$, CH$_{4}$
Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành do:
-
A. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3p có 3 electron độc thân của nguyên tử Cl
- B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H$^{+}$ và ion Cl$^{-}$
- C. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3p của nguyên tử Cl
- D. sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3s của nguyên tử Cl
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?
- A. MgO
- B. H$_{2}$SO$_{4}$
-
C. Na$_{2}$SO$_{4}$
- D. HCl
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực?
- A. O$_{2}$, H$_{2}$O, NH$_{3}$
-
B. H$_{2}$O, HCl, H$_{2}$S
- C. HCl, O$_{3}$, H$_{2}$S
- D. HCl, Cl$_{2}$, H$_{2}$O
Câu 17: X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là
- A. XY và liên kết cộng hóa trị.
- B. X$_{2}$Y và liên kết ion.
- C. XY và liên kết ion.
-
D. XY$_{2}$ và liên kết cộng hóa trị.
Câu 18: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
-
A. N$_{2}$ và HCl
- B. HCl và MgO
- C. N$_{2}$ và NaCl
- D. NaCl và MgO
Câu 19: Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hidro là
-
A. HF
- B. HCl
- C. SiH$_{4}$
- D. NH$_{3}$
Câu 20: Đặc điểm về liên kết trong phân tử nito là:
- A. Có 1 liên kết $\sigma$ và 1 liên kết $\pi$
- B. Có 1 liên kết ba
-
C. Có 1 liên kết $\sigma$ và 2 liên kết $\pi$
- D. Có 2 liên kết $\sigma$ và 1 liên kết $\pi$
Câu 21: Để đánh giá về độ phân cực của một liên kết, người ta dựa vào hiệu độ âm điện (HS. ĐAĐ). Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. 0 $\leq$ (HS. ĐAĐ) $\leq$ 0,4: Liên kết cộng hóa trị không phân cực
- B. 0,4 $\leq$ (HS. ĐAĐ) $|leq$ 1,7 : Liên kết cộng hóa trị phân cực
- C. (HS. ĐAĐ) $\geq$ 1, 7: liên kết ion
-
D. (HS. ĐAĐ) < 1,7: Liên kết ion
Câu 22: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
- A. các đám mây electron.
- B. các electron hoá trị.
-
C. các cặp electron dùng chung.
- D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
Câu 23: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là :
-
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
- B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
- C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
- D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
Câu 24: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?
- A. N$_{2}$, CO$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$.
- B. N$_{2}$, Cl$_{2}$, H$_{2}$, HCl.
- C. N$_{2}$, HI, Cl$_{2}$, CH$_{4}$.
-
D. Cl$_{2}$, O$_{2}$, N$_{2}$. F$_{2}$
Câu 25: Khả năng hoạt động của các phi kim giảm dần theo thứ tự sau: F, O, Cl. Liên kết trong phân tử nào sau đây có độ âm phân cực lớn nhất?
-
A. FCl
- B. F$_{2}$O
- C. Cl$_{2}$O
- D. Cl$_{2}$