Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm về cấu trúc và liên kết trong tinh thể iot:
- A. Các nguyên tử I$_{2}$ phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
-
B. Các phân tử I$_{2}$ phân bố ở các đỉnh và tâm ở các mặt của hình lập phương
- C. Các phân tử I$_{2}$ liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị
- D. Các nguyên tử I$_{2}$ liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các nguyên tử
Câu 2: Trong các tinh thể sau tinh thể nào là tinh thể phân tử
- A. Silic
- B. Kim cương
-
C. Nước đá
- D. Gemani
Câu 3: Người ta có thể dùng dao để cắt kính, mũi khoan để khoan được các vật rất cứng là do đầu mũi dao và khoan có gắn:
-
A. Kim cương
- B. Silic
- C. Sắt
- D. Bạc
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
- B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
- C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
-
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 5: Khi cho đá vào cốc nước ta thấy đá nổi lên là do:
-
A. Nước đá có cấu trúc rỗng nên nước đã có tỉ khối nhỏ hơn khi nước ở trạng thái lỏng
- B. Nước đá là chất rắn
- C. Nước đá đang trong quá trình tan
- D. Nước đá có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nước thường
Câu 6: Tìm câu sai :
- A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
- B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
-
C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
- D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 7: Băng phiến ( long não) có khả năng diệt côn trùng, mối mọt,... là do:
- A. Băng phiến rất độc côn trùng ăn vào sẽ bị chết
-
B. Các tinh thể băng phiến hóa hơi, các tinh thể tách rời khỏi mạng tinh thể và khuếch tán vào không khí có mùi xua đuổi côn trùng
- C. Băng phiến có độ dính, bẫy côn trùng dính lại
- D. Băng phiến có khả năng phát sáng khiến cho côn trùng bay đi
Câu 8: Tinh thể phân tử được cấu tạo từ:
- A. Ion
- B. Nguyên tử
-
C. Phân tử
- D. Kim loại
Câu 9: Trong tinh thể kim cương, mỗi nguyên tử C liên kết với bao nhiêu nguyên tử cacbon lân cân gần nhất:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D.4
Câu 10: Trong tinh thể nước đá, ở các nút mạng tinh thể là:
- A. Nguyên tử hidro và oxi
-
B. Phân tử nước
- C. Các ion H$^{+}$ và O$^{2-}$
- D. Các ion H$^{+}$ và OH$^{-}$
Câu 11: Hình dạng phân tử của: CH$_{4}$, BF$_{3}$, H$_{2}$O, BeH$_{2}$ tương ứng là:
-
A. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
- B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng
- C. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng
- D. Thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc
Câu 12: Phân tử NCl$_{3}$ co cấu trúc hình học dạng:
-
A. Tháp tam giác
- B. Vuông phẳng
- C. Tứ diện đều
- D. Tháp vuông
Câu 13: Cấu trúc của tinh thể phân tử nước đá thuộc loại cấu trúc nào:
-
A. Tứ diện
- B. Chữ V
- C. Thẳng
- D. Bát diện
Câu 14: Cấu trúc của tinh thể iot là:
- A. Lập phương tâm khối
-
B. Lập phương tâm diện
- C. Tứ diện
- D. Bát diện
Câu 15: Các phân tử I$_{2}$ liên kết với nhau bằng:
-
A. Lực tương tác yếu giữa các phân tử
- B. Lực tương tác mạnh giữa các phân tử
- C. Liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử
- D. Không liên kết với nhau
Câu 16: Phân tử PCl$_{5}$ có cấu trúc hình học dạng:
-
A. Lưỡng tháp tam giác
- B. Tháp vuông
- C. Bát diện đều
- D. Vuông phẳng
Câu 17: Phân tử BrF$_{5}$ có cấu trúc hình học dạng:
- A. Lưỡng tháp tam giác
-
B. Tháp vuông
- C. Bát diện đều
- D. Vuông phẳng
Câu 18: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. S
-
B. F$_{2}$
- C. Cl$_{2}$
- D. N$_{2}$
Câu 19: Trong các phản ứng hóa học, SO$_{2}$ có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử vì:
- A. SO$_{2}$ là oxit của đa axit
- B. SO$_{2}$ là oxit axit
- C. Lưu huỳnh trong SO$_{2}$ đã đạt số oxi hóa cao nhất
-
D. Lưu huỳnh trong SO$_{2}$ có số oxi hóa trung gian
Câu 20: Khi cho Cl$_{2}$ tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phản ứng này Cl$_{2}$ đóng vai trò là:
-
A. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- B. Chất nhận (e)
- C. Chất nhường (e)
- D. Chất nhường (p)
Câu 21: Cho các mệnh đề sau:
- Lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử
- S$^{2-}$ trong hidro sunfua chỉ thể hiện tính khử
- SO$_{2}$ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
- Trong phân tử H$_{2}$SO$_{4}$ thì nguyên tố S chỉ thể hiện tính oxi hóa
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
- A. 1
-
B. 3
- C. 2
- D. 4
Câu 22: Lượng cồn (C$_{2}$H$_{5}$OH) trong máu người được xác định bằng cách chuẩn độ huyết thanh với dung dịch kali đicromat. Sơ đồ phản ứng như sau:
C$_{2}$H$_{5}$OH + K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CO$_{2}$ + Cr$_{2}$(SO$_{4})_{3}$ + K$_{2}$SO$_{4}$+ H$_{2}$O
Hoàn thành phương trình trên thì hệ số của các chất sau khi cân bằng là:
- A. 1, 3, 8, 2, 2, 2, 10
-
B. 1, 2, 8, 2, 2, 2, 11
- C. 2, 3, 8, 2, 2, 2, 11
- D. 1, 2, 8, 3, 2, 2, 11
Câu 23: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử?
- A. cacbon
-
B. kali
- C. hidro
- D. hidro sunfua
Câu 24: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag$_{+}$→ Cu$^{2+}$ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
-
A. Cu$^{2+}$ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag$_{+}$.
- B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
- C. Ag$_{+}$ có tính oxi hóa mạnh hơnCu$^{2+}$.
- D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag$_{+}$.
Câu 25: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. Fe + KNO$_{3}$ + 4HCl → FeCl$_{3}$+ KCl + NO + 2H$_{2}$O
- B. MnO$_{2}$ + 4HCl → MnCl$_{2}$ + Cl$_{2}$+ 2H$_{2}$O
-
C. Fe + 2HCl → FeCl$_{2}$ + H$_{2}$
- D. NaOH + HCl → NaCl + H$_{2}$O
Câu 26: Cho phản ứng hóa học sau: FeS$_{2}$ + O$_{2}$ → Fe$_{2}$O$_{3}$ + SO$_{2}$
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O$_{2}$ là
- A. 4
- B. 6
- C. 9
-
D. 11
Câu 27: Phản ứng giữa HNO$_{3}$ với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là
- A. 8
-
B. 9
- C. 12
- D. 13
Câu 28: Cho phản ứng : Cu + HNO$_{3}$ → Cu(NO$_{3})_{2}$ + NO + H$_{2}$O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO$_{3}$ và NO là
-
A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 29: Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau là:
- A. Trong phản ứng oxi hóa khử, sự oxi hóa và sự khử luôn diễn ra đồng thời
- B. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
-
C. Chất oxi hóa gặp chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra
- D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron
Câu 30: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe$_{2}$O$_{3}$ và Fe$_{3}$O$_{4}$ phản ứng hết với dung dịch HNO$_{3}$ loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị của m là:
- A. 49,09
- B. 34,36
- C. 35,5
-
D. 38,72
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồng kim loại (Cu) có thể tác dụng với:
- A. dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt kim loại
-
B. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II)
- C. dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt kim loại
- D. không thể tác dụng với muối sắt (III)
Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
-
A. HCl, Fe$^{2+}$, Cl$_{2}$
- B. SO$_{2}$, H$_{2}$S, F$^{-}$
- C. SO$_{2}$, S$^{2-}$, H$_{2}$S
- D.Na$_{2}$SO$_{3}$, Br$_{2}$, Al$^{3+}$
Câu 33: Khối lượng K$_{2}$Cr$_{2}$O$_{7}$ cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO$_{4}$ trong môi trường H$_{2}$SO$_{4}$ loãng dư là
- A. 14,7 gam
- B. 9,8 gam
- C. 58,8 gam
-
D. 29,4 gam
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{6}$4s$^{1}$, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{5}$. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
- A. kim loại.
- B. cộng hóa trị.
-
C. ion.
- D. cho – nhận.
Câu 35: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là :
-
A. liên kết anion – cation.
- B. liên kết ion hóa.
- C. liên kết tĩnh điện.
- D. liên kết ion.
Câu 36: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là
- A. 2s$^{2}$2p$^{5}$, 4s$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị.
- B. 2s$^{2}$2p$^{3}$, 3s$^{2}$3p$^{1}$ và liên kết cộng hóa trị.
- C. 3s$^{2}$3p$^{1}$, 4s$^{1}$ và liên kết ion.
-
D. 2s$^{2}$2p$^{1}$, 4s$^{1}$ và liên kết ion.
Câu 37: Hợp chất tạo bởi clo và những nguyên tố nào dưới đây chứa liên kết ion trong phân tử?
- A. Ca, Ba, Si
-
B. Cs, Ba, K
- C. Mg, P, S
- D. Be, Mg, C
Câu 38: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
- A. H$_{2}$S, Na$_{2}$O.
- B. CH$_{4}$, CO$_{2}$.
-
C. CaO, NaCl.
- D. SO$_{2}$, KCl.
Câu 39: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
- A. Ion là phần tử mang điện.
-
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
- C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
- D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 40: Hầu hết các hợp chất ion
-
A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
- B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
- C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
- D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.