Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R$_{2}$O$_{5}$. R thuộc phân nhóm và công thức hợp chất khí với hidro là:
- A. IIIA và RH$_{3}$
- B. VB và RH$_{3}$
-
C. VA và RH$_{3}$
- D. IVA và RH$_{3}$
Câu 2: Oxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử lượng là 60. Giá trị nguyên tử khối của nguyên tố R là:
-
A. 28
- B. 44
- C. 22
- D. 16
Câu 3: X là nguyên tố thuộc nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
- X có 4 lớp electron và có 20 electron p.
- X có 5 electron hóa trị và 8 electron s.
- X có thể tạo được hợp chất bền với oxi có công thức hóa học XO$_{2}$ và XO$_{3}$.
- X có tính kim loại mạnh hơn so với nguyên tố có số thứ tự 33.
- X ở cùng nhóm với nguyên tố có số thứ tự 14.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 4: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
- A. Al(OH)$_{3}$; Ba(OH)$_{2}$; Mg(OH)$_{2}$
- B. Ba(OH)$_{2}$; Mg(OH)$_{2}$; Al(OH)$_{3}$
- C. Mg(OH)$_{2}$; Ba(OH)$_{2}$; Al(OH)$_{3}$
-
D. Al(OH)$_{3}$; Mg(OH)$_{2}$; Ba(OH)$_{2}$
Câu 5: Cho ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt ở vị trí 11, 12, 19 của bảng tuần hoàn. Hidroxit của X, Y, Z tương ứng là X’, Y’, Z’.
Thứ tự tang dần tính bazơ của X’, Y’, Z’ là
- A. X’ < Y’ < Z’
-
B. Y’ < X’ < Z’
- C. Z’ < Y’ < X’
- D. Z’ < X’ < Y’
Câu 6: Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì:
-
A. Bán kính nguyên tử giảm dần
- B. Năng lượng ion giảm dần
- C. Ái lực điện tử giảm dần
- D. Độ âm điện giảm dần
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Trong số các nguyên tố bền, cesi là kim loại mạnh nhất.
- B. Trong nhóm IVA vừa có nguyên tố kim loại, vừa có nguyên tố phi kim.
- C. Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
-
D. Đối với tất cả nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự nhóm.
Câu 8: X là nguyên tố phi kim có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị với hidro. Số nguyên tố X thỏa mãn là:
-
A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
Câu 9: Một nguyên tố Y đứng liền trước nguyên tố X trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Y đứng liền trước Z trong cùng một nhóm A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.
- B. Bán kính nguyên tử theo thứ tự tang dần là Z < Y < X.
- C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.
-
D. Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y < hidroxit của X.
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, T lần lượt là: 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{1}$, 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{6}$4s$^{1}$, 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{1}$. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng
-
A. T < X < Y
- B. T < Y < Z
- C. Y < T < X
- D. Y < X < T
Câu 11: Dãy nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự nhau?
- A. $_{11}$X, $_{11}$Y, $_{11}$Z
-
B. $_{11}$X, $_{11}$Y, $_{11}$Z
- C. $_{11}$X, $_{11}$Y, $_{11}$Z
- D. $_{11}$X, $_{11}$Y, $_{11}$Z
Câu 12: Các chất trong dãy sau được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
-
A. Al(OH)$_{3}$; H$_{2}$SiO$_{3}$; H$_{3}$P$_{4}$; H$_{2}$SO$_{4}$
- B. H$_{2}$SiO$_{3}$; Al(OH)$_{3}$; Mg(OH)$_{2}$; H$_{2}$SO$_{4}$
- C. NaOH; Al(OH)$_{3}$; Mg(OH)$_{2}$; H$_{2}$SiO$_{3}$
- D. H$_{2}$SiO$_{3}$; Al(OH)$_{3}$; H$_{3}$P$_{4}$; H$_{2}$SO$_{4}$
Câu 13: Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh nhau trong cùng một chu kì.
Có các phát biểu sau đây:
- Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
- Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
- Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
- Khối lượng nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
- Hóa trị trong hợp chất với hidro tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 14: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
- A. Phi kim mạnh nhất là iot.
- B. Kim loại mạnh nhất là Li.
- C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
-
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 15: X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A, trong cùng một chu kì lớn. Oxit cao nhất của X và Y có công thức hóa học là X$_{2}$O$_{3}$ và YO$_{2}$.
Có các phát biểu sau đây:
- X và Y đứng cạnh nhau.
- X là kim loại còn Y là phi kim.
- Độ âm điện của X nhỏ hơn Y.
- Hợp chất của X và Y với hidro lần lượt là XH5 và YH4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hidro (không có thêm nguyên tố khác) có 5,882% hidro về khối lượng. R là nguyên tố nào?
- A. Selen (Z= 34)
- B. Oxi (Z= 8)
- C. Crom (Z= 24)
-
D. Lưu huỳnh (Z= 16)
Câu 17: Các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt ở các ô nguyên tố 8, 11, 13, 19 của bảng tuần hoàn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
- B. Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
-
C. Công thức hidroxit của Z là Z(OH)$_{3}$
- D. X là phi kim mạnh nhất trong chu kì.
Câu 18: Cho các mệnh đề sau:
- Độ âm điện của nguyên tử của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
- Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận với điện tích hạt nhân nguyên tử
- Nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện càng lớn, tính phi kim càng mạnh
- Trong một nhóm A, độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
- A. 3
- B. 1
-
C. 2
- D. 4
Câu 19: R là một nguyên tố phi kim. Tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất với 2 lần số oxi hóa âm thấp nhất của R là +2. Tổng số proton và nơtron của R < 34. R là:
- A. O
- B. C
- C. N
-
D. S
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
- Trong một chu kì, bán kính nguyên tử không đổi khi điện tích hạt nhân tăng
- Trong một chu kì, bán kính nguyên tử tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- Trong một nhóm, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- Trong môt chu kì, bán kính nguyên tử giảm theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân
- Trong một nhóm, bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
Số phát biểu đúng là:
- A. 4
- B. 3
- C. 1
-
D. 2
Câu 21: A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ thì thu được 1,1807a gam 2 muối. X và Y lần lượt là:
-
A. Na và K
- B. K và Rb
- C. Li và Na
- D. Rb và Cs
Câu 22: Nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH$_{3}$. Trong oxit cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% khối lượng. Xác định nguyên tố đó?
- A. C
- B. S
- C. P
-
D. N
Câu 23: Cho các nguyên tố: $_{1}$Na, $_{12}$Mg, $_{13}$Al, $_{19}$K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
-
A. Al, Mg, Na, K.
- B. Mg, Al, Na, K.
- C. K, Na, Mg, Al.
- D. Na, K, Mg,Al.
Câu 24: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại?
- A. Li, Na, K, Pb
-
B. Na, Mg, Al, Cl
- C. O, S, Se, Te
- D. F, Cl, Br, I
Câu 25: Tính axit của các axit HCl, HBr, HI, H$_{2}$S được sắp xếp theo trật tự nào?
- A. HCl > HBr > HI > H$_{2}$S
-
B. HI > HBr > HCl > H$_{2}$S
- C. H$_{2}$S > HCl > HBr > HI
- D. H$_{2}$S > HI > HBr > HCl