A - Kiến thức trọng tâm
1. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được tạo nên bởi proton và nơtron
- qe = - 1,602.10-19 C, quy ước bằng 1– ; me = 0,00055u
- qp= +1,602.10-19 C ,quy ước bằng 1+ ; mp = 1u
- qn = 0 ; mn = 1u
2. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron
- Số khối A = Z + N
- Nguyên tử khối coi nhưu bằng tổng số các proton và các nowtron (gần đúng).
- Nguyên tử khối của một nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của đồng vị đó.
- Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số Z.
- Các đồng vị của một nguyên tố hóa học là các nguyên tử có cùng số Z , khác số N.
3. Số hiệu nguyên tử Z và số khối A đặc trưng cho nguyên tử
- Kí hiệu $_{Z}^{A}\textrm{X}$
Bài tập & Lời giải
Câu 1.Trang 18 sgk hóa học 10
Theo số liệu ở bảng 1 Bài 1 trang 8 :
a) Hãy tính khối lượng g của nguyên tử nitơ (gồm 7 proton, 7 nơtron, 7 electron) (Đây là phép tính gần đúng).
b) Tính tỉ số khối lượng của electron trong nguyên tử so với khôi lượng của toàn nguyên tử.
Xem lời giải
Câu 2.Trang 18 sgk hóa học 10
Tính nguyên tử khối trung bình của kali biết rằng trong tự nhiên thành phần % các đồng vị của kali là :
93,258% $_{19}^{39}\textrm{K}$; 0,012% $_{19}^{40}\textrm{K}$ và 6,730% $_{19}^{41}\textrm{K}$
Xem lời giải
Câu 3.Trang 18 sgk hóa học 10
a) Định nghĩa nguyên tố hoá học.
b) Kí hiệu nguyên tử thể hiện những đặc trưng gì cho nguyên tử một nguyên tô' hoá học, lấy thí dụ với nguyên tố kali.
Xem lời giải
Câu 4:Trang 18 sgk hóa học 10
Căn cứ vào đâu mà người ta biết chắc chắn rằnggiữa nguyên tố hiđro (Z = 1) và nguyên tố urani (Z = 92) có 90 nguyên tố.
Xem lời giải
Câu 5.Trang 18 sgk hóa học 10
Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87cm3.
(Cho biết: Trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống).
Xem lời giải
Câu 6.Trang 18 sgk hóa học 10
Viết công thức của các loại phân tử đồng (II) oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau :
$_{29}^{65}\textrm{Cu}$; $_{29}^{63}\textrm{Cu}$; $_{8}^{16}\textrm{O}$; $_{8}^{17}\textrm{O}$; $_{8}^{18}\textrm{O}$