Câu 1: Để điều chế F$_{2}$, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
- A. Đun KF với H$_{2}$SO$_{4}$ đặc nóng
- B. Đun KF với HNO$_{3}$ đặc nóng
- C. Điện phân dung dịch KF và HF
-
D. Điện dung nóng chảy hỗn hợp KF và HF
Câu 2: Flo là đơn chất có tính oxi hóa mạnh. Lí do nào sau đây là đúng?
- A. Bán kính nguyên tử nhỏ
- B. Năng lượng ion hóa lớn
- C. Năng lượng liên kết F-F nhỏ
-
D. Cả B và C đều đúng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
A. Brom phản ứng với hidro ở nhiệt độ thường
- B. Brom và iot phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại
- C. Brom và iot là những chất oxi hóa mạnh nhưng kém clo
- D. Iot phản ứng với hidro ở nhiệt độ cao
Câu 4: Chất nào sau đây oxi hóa được H$_{2}$O?
-
A. F$_{2}$
- B. Cl$_{2}$
- C. Br$_{2}$
- D. I$_{2}$
Câu 5: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần?
- A. F$_{2}$, Cl$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$
- B. Cl$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$, F$_{2}$
- C. Cl$_{2}$, F$_{2}$, Br$_{2}$, I$_{2}$
-
D. I$_{2}$, Br$_{2}$, Cl$_{2}$, F$_{2}$
Câu 6: Dung dịch muố nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng?
- A. NaF
-
B. NaCl
- C. NaBr
- D. NaI
Câu 7: Khi cho brom phản ứng với nước, phát biểu không đúng là:
-
A. tạo ra sản phẩm chứa HBr là một axit yếu hơn HF và HCl
- B. Brom đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
- C. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa hỗn hợp hai axit là HBr và HBrO
- D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Nguyên tử flo chủ có một số oxi hóa là -1, trong khi đó brom và iot có nhiều số oxi hóa giống clo. Giải thích nào sau đây là đúng?
- A. Do lớp ngoài cùng của brom, iot và clo có nhiều electron hơn flo
- B. Do brom, iot và clo có tính oxi hóa mạnh hơn flo
-
C. Do brom, iot và clo có obitan nd còn trống, trong khi đó flo thì không có
- D. Do brom, iot và clo có bán kính nguyên tử lớn hơn so với bán kính nguyên tử flo
Câu 9: Muối iot có tác dụng chống bướu cổ và đần độn. Thành phần của muối iot là hỗn hợp của:
- A. CaCl$_{2}$ và NaI
- B. MgCl$_{2}$ và NaI
-
C. NaCl và NaIO$_{3}$
- D. NaCl và I$_{2}$
Câu 10: Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
- A. HCl, HBr, HI, HF
-
B. HI, HBr, HCl, HF
- C. HBr, HI, HF, HCl
- D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 11: Cho các phản ứng:
- SiO$_{2}$ + dung dịch HF →
- F$_{2}$ + H$_{2}$O $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$
- AgBr $ \overset{as}{\longrightarrow}$
- Br$_{2}$ + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (3), (4)
-
C. (2), (3), (4)
- D. (1), (2), (4)
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO$_{3}$ sinh ra AgF kết tủa.
-
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
- C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
- D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.
Câu 13: Hợp chất NaBrO có tên gọi là:
- A. Natri bromit
- B. Natri bromua
- C. Natri bromat
-
D. Natri hipobromit
Câu 14: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau? Flo là:
- A. đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất
- B. nguyên tố có độ âm điện lớn nhất
- C. Phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất
-
D. Nguyên tố bền nhất
Câu 15: Chia dung dịch brom có màu vàng thành hai phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X, Y lần lượt là:
- A. Cl$_{2}$ và SO$_{2}$
- B. Cl$_{2}$ và HI
-
C. SO$_{2}$ và HI
- D. HCl và HBr
Câu 16: Cho lương dư dung dịch AgNO$_{3}$ tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
-
A. 1,435
- B. 0,635
- C. 2,070
- D. 1,275
Câu 17: Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là
- A. NaF
-
B. NaBr
- C. NaI
- D. NaCl
Câu 18: Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ dư thì thu được 28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là
- A. KF
- B. KBr
- C. KI
-
D. KCl
Câu 19: Trong các chất dưới đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?
- A. Br$_{2}$
- B. Cl$_{2}$
- C. O$_{3}$
-
D. I$_{2}$
Câu 20: Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ chuyển sang màu nào?
- A. Màu đỏ
-
B. Màu xanh
- C. Không đổi màu
- D. Không xác định được
Câu 21: Khối lượng CaF$_{2}$ cần dung để điều chế 200 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
- A. 312 gam.
- B. 156 gam.
-
C. 195 gam.
- D. 390 gam.
Câu 22: Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng với dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của KF trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 30,45%
-
B. 60,89%
- C. 91,34%
- D. 45,67%
Câu 23: Một dung dịch có hòa tan hai muối là NaCl và NaBr. Nồng độ phần trăm của hai muối trong dung dịch bằng nhau. Biết rằng 50 gam dung dịch muối trên tác dụng vừa đủ 50 ml dung dịch AgNO$_{3}$ 8% (có khối lượng riêng là 1,0625 g/cm3). Nồng độ phần tẳm của NaCl trong dung dịch là
-
A. 1,86%
- B. 1,46%
- C. 2,92%
- D. 0,93%
Câu 24: Khi điện phân dung dịch KI có lẫn hồ tinh bột. Hiện tượng xảy ra khi điện phân là:
- A. Dung dịch không màu
- B. Dung dịch chuyển sang màu hồng
- C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
-
D. Dung dịch chuyển sang màu tím
Câu 25: Khi dẫn luồng khí ozon (O$_{3}$) qua dung dịch KI, xảy ra phản ứng:
O$_{3}$ + 2KI + H$_{2}$O $\rightarrow $ 2KOH + I$_{2}$ + O$_{2}$
Để biết chắc chắn phản ứng tạo thành có I$_{2}$ hay không thì có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Phenophtalein
- B. Quỳ tím
-
C. Hồ tinh bột
- D. A hoặc B