Câu 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
- A. $x2 + y + 1$
-
B. $x3 - 2x2 + 3$
- C. $xy + x2 - 3$
- D. $xyz - yz + 3$
-
A.$ -8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4$
- B. $-8x6 - 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4$
- C. $8x6 + 5x4 + 6x3 - 3x2 + 4$
- D. $8x6 + 5x4 + 6x3 + 3x2 + 4$
- A. $-10 + x + x5 + 6x6 - 8x10 + x11 + 7x12$
- B. $10 + x + x5 + 6x6 - 8x10 + x11 + 7x12$
- C. $10 + x - x5 + 6x6 - 8x10 + x11 + 7x12$
-
D. $-10 + x - x5 + 6x6 - 8x10 + x11 + 7x12$
- A. $5a + 3b + 2$
-
B. $-5a + 3b + 2$
- C. 2
- D. $3b + 2$
- A. 6
- B. 7
- C. 4
-
D. 5
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A = 33
-
D. A = 35
Câu 7: Đa thức nào sau đây được gọi là đa thức một biến
- A.$M=x^{2}+y^{2}+1$
-
B.$N=2x^{3}+x^{2}+x-3$
- C.$P=x^{2}+y^{2}-3t^{2}$
- D.$Q=x^{2}-\frac{1}{3}t^{2}+2$
Câu 8:Cho đa thức $p(x)=-3x^{7}+\frac{1}{2}x^{5}+8x+2$. Câu nào sau đây là sai:
- A.Bậc của p(x) là 7
-
B.Hệ số cao nhất của p(x) là 8
- C.Hệ số tự do của p(x) là 2
- D.Hệ số của các lũy thừa bậc 6, bậc 4, bậc 3, bậc 2 bằng 0
Câu 9: Viết một đa thức một biết có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1
- A.$-x^{2}+5$
- B.$5x^{2}-x$
-
C.$5x^{3}-1$
- D.A,B,C đều sai
Câu 10: Cho đa thức $p(x)= x^{2}-16x+64$.Tính giá trị của $p(x)$ tại x=8
Câu nào sau đây đúng:
-
A.p(x)=0
- B.p(x)=64
- C.p(x)=128
- D.Một kết quả khác A,B,C