Câu 1:Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
$-\frac{2}{3}x^{3}y; -xy^{5}; 5x^{2}y; 6xy^{2}; 2x^{3}y; \frac{3}{4}; \frac{1}{2}x^{2}y$
- A. 2
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
- A.$7x^{3}y$ và $\frac{1}{15}x^{3}y$
-
B.$-\frac{1}{8}(xy^{2})x^{2}$ và $32x^{2}y^{3}$
- C.$5x^{2}y^{2}$ và $-2x^{2}y^{2}$
- D.$ax^{2}y$ và $2bc^{2}y^{2}$ ( với a,b là hằng số khác 0)
- A. $-3x^{3}y^{2}$
-
B. $-7x^{2}y^{3}$
- C. $(\frac{1}{3})x^{5}$
- D. $-x^{4}y^{6}$
-
A. $10x^{2}y^{4}$
- B. $9x^{2}y^{4}$
- C. $8x^{2}y^{4}$
- D. $-x^{4}y^{6}$
- A. $-6x^{3}y$
- B. $3x^{3}y$
- C. $2x^{3}y$
-
D. $6x^{3}y$
- A. $-2x2$
- B. $x2$
-
C. $-x2$
- D. $-3x2$
Câu 7:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ?
- A. -3x3y2
- B. - (xy)5
-
C. x(-2y2)xy
- D. 3x2y2
Câu 8: Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là :
- A. -2x2y3
-
B. - x2y3
- C. x2y3
- D. 9x2y3
Câu 9: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
- A. 7x2y(-2xy2)
- B. 4x3.6y3
-
C. 2x (- 5x2y2)
- D. 8x(-2y2 )x2y
Câu 10: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống : - 7x2yz3 - .......= - 11x2yz3 Đó là đơn thức :
- A. 18x2yz3
- B. - 4x2yz3
- C. - 18 x2yz3
-
D. 4x2yz3