Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 34: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, NGUYÊN NHÂN VÀ BIỂU HIỆN (T6)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu
- Phân tích được các nguyên nhân và biểu hiện của biến đổi khí hậu.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tư duy (phân tích, so sánh, khái quát) và kĩ năng giải quyết vấn đề thực tiễn nhằm góp phần giảm hiệu ứng nhà kính; tuyên truyền giảm phá rừng.
- Kĩ năng hợp tác nhóm.
3. Thái độ
- Tích cực tuyên truyền về nguyên nhân, hậu quảvà cách ngăn chặn hiện tượng biến đổi khí hậu.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic.
- Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
- Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng; bảo vệ môi trường.
II. TRỌNG TẬM
- Tìm hiểu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
- Tìm hiểu biến đổi khí hậu và nguyên nhân gây biến đổi khí hậu
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Tranh, tư liệu vềbiến đổi khí hậu,…
- Phiếu học tập, máy chiếu.
- Bảng nhóm, bút dạ.
2. Học sinh
- Tìm hiểu về biến đổi khí hậu.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC
1. Phương pháp dạy học
- Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, dự án.
2. Kĩ thuật dạy học
- Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, chia sẻ nhóm đôi, phòng tranh.
V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm, cá nhân
2. Phương pháp: Vấn đáp
3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, phòng tranh.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
GV: Yêu cầu HS trả lời nhanh câu hỏi:
+ Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
HS: Trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung
GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, cả lớp
2. Phương pháp: Dạy học nhóm, trực quan
3. Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tìm hiểu thông tin SHDH/ Tr.216.
- HS thảo luận nhóm:
+ Nêu những biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam trong những năm qua và dự báo mức độ trong những năm tới.
+ Dự báo những hậu quả sẽ xảy ra do nhiệt độ tăng và mực nước biển dâng ở Việt Nam.
HS: Thực hiện nhiệm vụ GV giao.
+ Đại diện một vài HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét và chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập
- Những biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam:
+ Nhiệt độ trung bình hàng năm tăng 0,5-0,70C.
+ Nước biển dâng. Dẫn đến xâm nhập mặn, S đất liền giảm, nhiều vùng bị ngập lụt, gia tăng các hình thái thời tiết cực đoan, ảnh hươngt đến đa dạng sinh học và cân bằng hệ sinh thái,....
+ Nếu môi trường được cải thiện thì những hiện tượng trên dần được khắc phục; ngược lại sẽ ngày càng trầm trọng ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống con người nói riêng và các sinh vật nói chung.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS báo cáo về một số hiện tượng thiên tai và thời tiết cực đoan trên thế giới và ở Việt Nam. D. Hoạt động vận dụng
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não.
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà viết một đoạn thông tin khoảng 500 từ về một trong các hiện tượng: Mưa axit, thủng tầng ozon; hiện tượng sương khói, lũ lụt, hạn hán. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng