Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 34: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, NGUYÊN NHÂN VÀ BIỂU HIỆN (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu
- Phân tích được các nguyên nhân và biểu hiện của biến đổi khí hậu.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tư duy (phân tích, so sánh, khái quát) và kĩ năng giải quyết vấn đề thực tiễn nhằm góp phần giảm hiệu ứng nhà kính; tuyên truyền giảm phá rừng.
- Kĩ năng hợp tác nhóm.
3. Thái độ
- Tích cực tuyên truyền về nguyên nhân, hậu quảvà cách ngăn chặn hiện tượng biến đổi khí hậu.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic.
- Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
- Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng; bảo vệ môi trường.
II. TRỌNG TẬM
- Tìm hiểu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
- Tìm hiểu biến đổi khí hậu và nguyên nhân gây biến đổi khí hậu
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Tranh, tư liệu vềbiến đổi khí hậu,…
- Phiếu học tập, máy chiếu.
- Bảng nhóm, bút dạ.
2. Học sinh
- Tìm hiểu về biến đổi khí hậu.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC
1. Phương pháp dạy học
- Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, dự án.
2. Kĩ thuật dạy học
- Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, chia sẻ nhóm đôi, phòng tranh.
V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm, cá nhân
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, phòng tranh.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
GV: Yêu cầu HS cá nhân tìm hiểu thông tin, sau đó thảo luận, thống nhất ý kiến trả lời 3 câu hỏi:
+ Nêu hiểu biết của em về biến đổi khí hậu?
+ Tai sao biến đổi khí hậu là vấn đề cả thế giới quan tâm?
+ Em cần làm gì để thích ứng với biến đổi khí hậu?
HS: thảo luận, thống nhất câu trả lời, trình bày vào bảng nhóm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá.
GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cặp đôi, HĐ nhóm nhỏ.
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực, phòng tranh.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL quan sát, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ.
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
GV: yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Tìm hiểu thông tin, quan sát H34.1 SHD / Tr 211 sau đó hoạt động nhóm:
Thảo luận, thống nhất ý kiến trả lời 3 câu hỏi
+ Lấy ví dụ về thời tiết và khí hậu
+ Phân biệt thời tiết và khí hậu.
+ Sự thay đổi thời tiết và khí hậu diễn ra như thế nào?
HS: thực hiện nhiệm vụ GV giao.
+ Các nhóm báo cáo, lắng nghe nhận xét, đánh giá.
GV: nhận xét, đánh giá B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm hiểu sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
- Thời tiết: Là trạng thái của bầu khí quyển tại 1 địa điểm trong 1 thời gian nhất định, có thể là 1 giờ, 1 buổi, 1 ngày hay vài tuần.
Thời tiết bao gồm: Nhiệt độ, độ ẩm, gió, mưa dông...
Thời tiết luôn thay đổi
- Khí hậu: Chỉ trạng thái thời tiết tại 1 không gian nhất định và trong 1 khoảng thời gian nhất định.
Khí hậu mang tính ổn định tương đối.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, cả lớp
2. Phương pháp: Dạy học nhóm, vấn đáp
3. Kĩ thuật: giao nhiệm vụ, lắng nghe và phản hồi tích cực
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân:
+ Lấy ví dụ về thời tiết, khí hậu.
HS: Thực hiện nhiệm vụ GV giao.
+ Đại diện một vài HS trình bày trước lớp, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét và chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà sưu tập một số tranh ảnh về biến đổi khí hậu. D. Hoạt động vận dụng
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não.
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà Tìm hiểu về hiện tượng mưa axit. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng