Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 25: CƠ THỂ KHỎE MẠNH (T6)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được các khái niệm về cơ thể khỏe mạnh.
- Mô tả được các chỉ số định lượng của cơ thể.
- Mô tả được các kĩ năng rèn luyện sức khỏe
- Phân tích được những hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh
2. Kĩ năng
- Hình thành kĩ năng làm việc khoa học, quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Thực hành tự đánh giá sức khỏe thông qua các chỉ số thể lực.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, tư duy logic.
- Năng lực riêng: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực nghiên cứu, quan sát, tính toán, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
II. TRỌNG TÂM
- Tìm hiểu khái niệm về cơ thể khỏe mạnh
- Tìm hiểu các chỉ số đánh giá cơ thể khỏe mạnh
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Tranh ảnh, tư liệu về các hình thức hoạt động thể thao, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh
- Nghiên cứu các thông tin có liên quan đến bài học.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC
1. Phương pháp dạy học
- Dạy học nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
2. Kĩ thuật dạy học
- Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, phòng tranh.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động cá nhân
2. Phương pháp: Vấn đáp
3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
GV: Yêu cầu HS lấy 3 VD về hành vi sức khỏe.
HS: trả lời, HS khác nhận xét, đánh giá.
GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân sau đó hoạt động nhóm thống nhất ý kiến: Nêu các biện pháp bảo vệ sức khỏe, giải thích.
HS: Các nhóm báo cáo, nhận xét
GV: nhận xét, đánh giá.
GV yêu cầu:
- HS thực hiện quy trình rửa tay đúng cách, hợp vệ sinh.
HS: thực hiện, quan sát, nhận xét.
GV: nhận xét, chỉnh sửa. C. Hoạt động luyện tập
2. Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ sức khỏe:
- Rửa tay đúng cách giúp hạn chế chuyển giao và lây lan các vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng sàn người khác và ngược lại. Giúp phòng tránh được nhiều bệnh.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà:
+ Tham gia hoạt động làm sạch môi trường và hoạt động tuyên truyền thay đổi hành vi sức khỏe chưa tốt.
+ Tuyên truyền trong cộng đồng về lợi ích của các hành vi sức khỏe tốt. D. Hoạt động vận dụng
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não.
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà viết bài tuyên truyền về vai trò của chất khoáng đối với sức khỏe con người. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng