Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết:
BÀI 29: QUẦN THỂ SINH VẬT (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm quần thể sinh vật, nêu được các ví dụ về quần thể sinh vật trong tự nhiên.
- Mô tả được các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (cấu trúc giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể).
- Mô tả được ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật.
- So sánh để thấy được sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật
- Phân tích được đặc điểm của các dạng tháp tuổi.
- Giải thích được hậu quả của việc tăng dân số đối với phát triển xã hội.
2. Kĩ năng
- Quan sát; làm việc với bảng biểu; phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Kĩ năng hợp tác nhóm.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập.
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, tư duy logic.
- Năng lực riêng: Năng lực nghiên cứu, quan sát, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn, , năng lực sử dụng công nghệ thông tin, năng lực ngôn ngữ.
- Phảm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng.
II. TRỌNG TÂM
- Khái niệm quần thể sinh vật, đặc trưng của quần thể sinh vật
- Ảnh hưởng của môi trường đến quần thể sinh vật
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Tranh về một số quần thể, tháp dân số, tháp tuổi.
- Bảng nhóm, bút dạ, máy chiếu.
2. Học sinh
- Tìm hiểu về quần thể.
IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC
1. Phương pháp dạy học
- Dạy học nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan.
2. Kĩ thuật dạy học
- Giao nhiệm vụ, chia nhóm, động não, khăn phủ bàn, lắng nghe và phản hồi tích cực, phòng tranh.
V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhóm nhỏ, cá nhân
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân quan sát H29.1/ SHD tr184 sau đó hoạt động nhóm trả lời câu hỏi:
+ Cho biết điểm chung của 4 bức tranh là gì?
+ Những sinh vật cùng loài trong các bức tranh trên có những mối quan hệ gì?
HS: Hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao ở trên.
+ Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.
GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động
- Cả 4 bức tranh đều là các sinh vật cùng loài, cùng nơi sống…
- Sinh vật cùng loài có quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cặp đôi, HĐ nhóm nhỏ.
2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não.
4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL quan sát, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ.
Hoạt động 1: Quần thể sinh vật là gì?
GV: yêu HS hoạt động cá nhân tìm hiểu thông tin nêu khái niệm quần thể.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm:
+ Hoàn thành bảng 29.1 SHDH/ Tr.185.
+ Dấu hiệu nhận biết 1 tập hợp sinh vật có phải quần thể không là gì?
HS: Các nhóm trưng bày sản phẩm. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV: nhận xét, chốt kiến thức
HS lấy các ví dụ khác về quần thể.
GV: yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi:
+ Những con cá trong 1 cái thau bán ở chợ, những con gà trong 1 lồng gà có phải quần thể không? Giải thích?
HS: trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: nhận xét, đánh giá. B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Quần thể sinh vật là gì?
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Ví dụ: có rất nhiểu cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao.
Dấu hiệu nhận biết: Cùng loài, cùng không gian, cùng thời điểm và có khả năng sinh sản
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi 1.C/ Tr.189 SHDH.
HS: hoạt động căp đôi trao đổi chéo sản phẩm, nhận xét cho nhau.
GV: Nhận xét và chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập
D-E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm
2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình
3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ
4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.
5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực.
GV: Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu những đặc trưng cơ bản của quần thể.
HS: Về nhà nghiên cứu trả lời câu hỏi D-E. Hoạt động vận dụng - tìm tòi mở rộng
Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T1)
Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T1). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích
Xem thêm các bài Giáo án môn sinh 8, hay khác:
Bộ Giáo án môn sinh 8 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục với mục đích giúp các Thầy, Cô giảng dạy dễ dàng và biên soạn Giáo án tốt hơn, đơn giản hơn theo sát chương trình Lớp 8.
- Hướng dẫn tải giáo án Sinh học 8 (Có xem trước)
- Giáo án VNEN sinh học 8
- Giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T1)
- Giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T2)
- Giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T3)
- Giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T4)
- Giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T5)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T1)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T1)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T2)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T3)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T4)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T5)
- Giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T6)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T1)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T2)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T3)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T4)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T5)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tật khúc xạ và cong vẹo cột sống (T6)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tai nạn, thương tích (T1)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tai nạn, thương tích (T2)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tai nạn, thương tích (T3)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tai nạn, thương tích (T4)
- Giáo án VNEN bài Phòng chống tai nạn, thương tích (T5)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T1)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T2)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T3)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T4)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T5)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T6)
- Giáo án VNEN bài Môi trường và các nhân tố sinh thái (T7)
- Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T1)
- Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T2)
- Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T3)
- Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T4)
- Giáo án VNEN bài Quần thể sinh vật (T5)
- Giáo án VNEN bài Quần xã sinh vật (T1)
- Giáo án VNEN bài Quần xã sinh vật (T2)
- Giáo án VNEN bài Quần xã sinh vật (T3)
- Giáo án VNEN bài Quần xã sinh vật (T4)
- Giáo án VNEN bài Quần xã sinh vật (T5)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T1)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T2)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T3)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T4)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T5)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T6)
- Giáo án VNEN bài Hệ sinh thái (T7)
- Giáo án VNEN bài Bảo vệ môi trường sống và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (T1)
- Giáo án VNEN bài Bảo vệ môi trường sống và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (T2)
- Giáo án VNEN bài Bảo vệ môi trường sống và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (T3)
- Giáo án VNEN bài Bảo vệ môi trường sống và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (T4)
- Giáo án VNEN bài Bảo vệ môi trường sống và bảo vệ thiên nhiên hoang dã (T5)
- Giáo án VNEN bài Tài nguyên thiên nhiên (T1)
- Giáo án VNEN bài Tài nguyên thiên nhiên (T2)
- Giáo án VNEN bài Tài nguyên thiên nhiên (T5)
- Giáo án VNEN bài Tài nguyên thiên nhiên (T3)
- Giáo án VNEN bài Tài nguyên thiên nhiên (T4)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T1)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T2)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T3)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T4)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T5)
- Giáo án VNEN bài Biến đổi khí hậu, nguyên nhân và biểu hiện (T6)
- Giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T1)
- Giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T2)
- Giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T3)
- Giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T4)
- Giáo án VNEN bài Tác động của biến đổi khí hậu (T5)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T1)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T2)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T3)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T4)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T5)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T6)
- Giáo án VNEN bài Các biện pháp phòng chống thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu (T7)
- Giáo án phát triển năng lực sinh học 8
- Giáo án PTNL bài 1: Mở đầu
- Giáo án PTNL bài 2: Cơ cấu cơ thể
- Giáo án PTNL bài 3: Tế bào
- Giáo án PTNL bài 4: Mô
- Giáo án PTNL bài 6: Phản xạ
- Giáo án PTNL bài 5: Thực hành - Quan sát tế bào và mô
- Giáo án PTNL bài 7: Bộ xương
- Giáo án PTNL bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương
- Giáo án PTNL bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
- Giáo án PTNL bài 10: Hoạt động của cơ
- Giáo án PTNL bài 11: Tiến hóa của hệ vận động - Vệ sinh hệ vận động
- Giáo án PTNL bài 12: Thực hành - Tập sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương
- Giáo án PTNL bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
- Giáo án PTNL bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
- Giáo án PTNL bài 14: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- Giáo án PTNL bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
- Giáo án PTNL bài 17: Tim và mạch máu
- Giáo án PTNL bài: Ôn tập
- Giáo án PTNL bài: Kiểm tra 1 tiết
- Giáo án PTNL bài 19: Thực hành - Sơ cứu cầm máu
- Giáo án PTNL bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- Giáo án PTNL bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
- Giáo án PTNL bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của Enzim trong nước bọt
- Hướng dẫn tải giáo án VNEN Sinh học 8 (Có xem trước)
- Giáo án PTNL bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày
- Giáo án PTNL bài 28: Tiêu hóa ở ruột non
- Giáo án PTNL bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- Giáo án PTNL bài 30: Vệ sinh tiêu hóa - Bài tập
- Giáo án PTNL bài 31: Trao đổi chất
- Giáo án PTNL bài 32: Chuyển hóa
- Giáo án PTNL bài 33: Thân nhiệt
- Giáo án PTNL bài 35: Ôn tập học kì I
- Giáo án PTNL bài: Kiểm tra học kì I
- Giáo án PTNL bài 34: Vitamin và muối khoáng
- Giáo án PTNL bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống - Nguyên tắc lập khẩu phần
- Giáo án PTNL bài 37: Thực hành phân tích một khẩu phần cho trước
- Giáo án PTNL bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- Giáo án PTNL bài 39: Bài tiết nước tiểu
- Giáo án PTNL bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
- Giáo án PTNL bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
- Giáo án PTNL bài 42: Vệ sinh da
- Giáo an PTNL bài 43: Giới thiệu chung về hệ thần kinh
- Giáo án PTNL bài 44: Thực hành - Tìm hiểu chức năng của tủy sống
- Giáo án PTNL bài 45: Dây thần kinh tủy
- Giáo án PTNL bài 46: Trụ não - Tiểu não - Não trung gian
- Giáo án PTNL bài 47: Đại não
- Giáo án PTNL bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
- Giáo án PTNL bài 49: Cơ quan phân tích thị giác
- Giáo án PTNL bài 50: Vệ sinh mắt
- Giáo án PTNL bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
- Giáo án PTNL bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- Giáo án PTNL bài: Kiểm tra 1 tiết
- Giáo án PTNL bài 53: Hoạt động thần kinh cao cấp ở người
- Giáo án PTNL bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
- Giáo án PTNL bài 55: Giới thiệu chung tuyến nội tiết
- Giáo án PTNL bài 56: Tuyến yên - Tuyến giáp
- Giáo án PTNL bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận
- Giáo án PTNL bài 58: Tuyến sinh dục
- Giáo án PTNL bài 59: Sự điều hòa và phối hợp Hoạt động của các tuyến nội tiết
- Giáo án PTNL bài 60: Cơ quan sinh dục nam
- Giáo án PTNL bài 61: Cơ quan sinh dục nữ
- Giáo án PTNL bài 62: Thụ tinh, thụ thai và sự phát triển của thai
- Giáo án PTNL bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
- Giáo án PTNL bài 64-65: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục, Đại dịch AIDS - thảm họa của loài người
- Giáo án PTNL bài: Giáo dục giới tính tuổi vị thành niên
- Giáo án PTNL bài: Ôn tập học kì II
- Giáo án PTNL bài: Kiểm tra học kì II
- Tải giáo án Sinh học 8 theo công văn 5512 (có xem trước)
- Tải giáo án sinh học 8 kì 1 theo công văn 5512 (xem trước mẫu)
- Tải giáo án sinh học 8 kì 2 theo công văn 5512 (xem trước mẫu)
Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.
Giải sách giáo khoa lớp 8
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 8 tập 1 giản lược
- Soạn văn 8 tập 2 giản lược
- Toán 8 tập 1
- Toán 8 tập 2
- Giải sgk hoá học 8
- Giải sgk vật lí 8
- Giải vở BT vật lí 8
- Giải sgk sinh học 8
- Giải sgk tiếng Anh 8
- Giải sgk lịch sử 8
- Giải sgk địa lí 8
- Giải sgk GDCD 8