Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
- B. Khối chóp là khối đa diện lồi
- C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
-
D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
- B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
- C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
-
D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
Câu 3: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
-
A. (4; 3)
- B. (3; 4)
- C. (5; 3)
- D. (3; 5)
Câu 4: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
- A. (4; 3)
-
B. (3; 4)
- C. (5; 3)
- D. (3; 5)
Câu 5: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
- A. (4; 3)
- B. (3; 4)
-
C. (5; 3)
- D. (3; 5)
Câu 6: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
- A. (4; 3)
- B. (3; 4)
- C. (5; 3)
-
D. (3; 5)
Câu 7: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
- A. 8 cạnh
-
B. 12 cạnh
- C. 24 cạnh
- D. 30 cạnh
Câu 8: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
- A. 12 cạnh
- B. 20 cạnh
- C. 24 cạnh
-
D. 30 cạnh
Câu 9: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
- A. 20 cạnh
- B. 28 cạnh
-
C. 30 cạnh
- D. 40 cạnh
Câu 10: Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?
- A. Tam giác đều
- B. hình vuông
-
C. ngũ giác đều
- D. lục giác đều
Câu 11: Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?
-
A. Tam giác đều
- B. hình vuông
- C. ngũ giác đều
- D. lục giác đều
Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
-
A. 6 đỉnh
- B. 8 đỉnh
- C. 10 đỉnh
- D. 12 đỉnh
-
A. k = 1/3
- B. k = 1/4
- C. k = 1/6
- D. k = 1/9
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a√2 và SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là chân đường cao hạ từ A đến SB và SC. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.ANM và thể tích hình chóp S.ABC
- A. k = 1/6
- B. k = 1/4
-
C. k = 1/3
- D. k = 1/2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, SC = BC = a√5. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.A’B’C’ và thể tích hình chóp S.ABC.
-
A. k = 5/18
- B. k = 1/3
- C. k = 7/18
- D. k = 4/9
Câu 16: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
-
A. 12 đỉnh
- B. 16 đỉnh
- C. 20 đỉnh
- D. 24 đỉnh
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
- B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
- C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
- D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều
Câu 18: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
- A. Hình 12 mặt đều
- C. Hình lập phương
-
B. Hình bát diện đều
- D. Hình tứ diện đều
Câu 19: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”
- A. Hình tứ diện đều
-
C. hình bát diện đều
- B. Hình lập phương
- D. hình 12 mặt đều
Câu 20: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”
- A. Đa giác tám cạnh đều
-
C. ngũ giác đề
- B. Đa giác bảy cạnh đều
- D. lục giác đều