Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
-
A. 7 giá trị
- B. 9 giá trị
- C. 14 giá trị
- D. 20 giá trị
Câu 2: Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
- A. 3, 2, 2, 1
- B. 2, 4, 5, 2
-
C. 3, 4, 2, 2
- D. 2, 5, 2, 1
Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
Câu 3: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
-
A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
- B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.
- C. Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7A.
- D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.
Câu 4: Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
-
A. 35
- B. 34
- C. 28
- D. 32
Câu 5: Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?
- A. 33
- B. 4
- C. 3
-
D. 2
Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
Câu 6: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
- A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
-
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
- C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
- D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
- A. 25
- B. 30
-
C. 20
- D. 22
Câu 8: Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12
-
A. 4, 10, 4, 2
- B. 4, 4, 10, 2
- C. 10, 4, 4, 2
- D. 2, 10, 4, 2
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Câu 9: Dấu hiệu cần tìm hiểu là?
-
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
- B. Số con trai của mỗi gia đình.
- C. Số con gái của mỗi gia đình.
- D. Số con của một khu dân cư
Câu 10: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
- A. 8
-
B. 7
- C. 6
- D. 9
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Câu 11: Dấu hiệu ở đây là gì?
- A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
-
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
- C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
- D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Câu 12: Tìm số trung bình cộng
- A. 8
- B. 9
- C. 9,57
-
D. 8,57
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Câu 13: Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
- A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
- B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
- C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
-
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Câu 14: Tìm số trung bình cộng
- A. 8,9 phút
- B. 9,9 phút
-
C. 7,9 phút
- D. 8,5 phút
Câu 15: Tìm mốt của dấu hiệu
-
A. M0 = 8
- B. M0 = 9
- C. M0 = 10
- D. M0 = 7
Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Câu 16: Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
- A. 8; 9
- B. 9; 10
- C. 8,5 ; 8,6
-
D. 9,1 ; 9,1
Câu 17: Nhận xét nào sau đây sai?
- A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
- B. Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
- C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
-
D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.
Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N = 45 |
Câu 18: Số trung bình cộng là?
- A. 32 kg
-
B. 32,7 kg
- C. 32,5 kg
- D. 33 kg
Câu 19: Mốt là?
- A. 31
- B. 32
- C. 28
-
D. Cả A và B đều đúng
Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Câu 20: Tháng nóng nhất là
-
A. Tháng 6
- B. Tháng 7
- C. Tháng 8
- D. Tháng 9
Câu 21: Tháng lạnh nhất là
-
A. Tháng 12
- B. Tháng 11
- C. Tháng 1
- D. Tháng 2
Câu 22: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
- A. Từ tháng 10 đến tháng 12
-
B. Từ tháng 4 đến tháng 7
- C. Từ tháng 1 đến tháng 3
- D. Từ tháng 7 đến tháng 10