Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới
-
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
- D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
- A Phản ứng phân hủy
- B. Phản ứng thế
-
C. Phản ứng trao đổi
- D. Phản ứng hóa hợp
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ → 2Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + 3H$_{2}$O
- B. H$_{2}$SO$_{4}$ + Na$_{2}$O → Na$_{2}$SO$_{2}$ + 2H$_{2}$O
-
C. Fe$_{2}$O$_{3}$ + 3CO → 2Fe + 3CO$_{2}$
- D. 2AgNO$_{3}$ + BaCl$_{2}$ → Ba(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2AgCl ↓
Câu 4: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. CaO + H$_{2}$O → Ca(OH)$_{2}$
- B. 2NO$_{2}$ → N$_{2}$O$_{4}$
- C. 2NO$_{2}$+ 4Zn → N$_{2}$ + 4ZnO
-
D. 4Fe(OH)$_{2}$ + O$_{2}$+ 2H$_{2}$O → 4Fe(OH)$_{3}$
Câu 5: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
-
A. NH$_{4}$NO$_{2}$ → N$_{2}$ + 2H$_{2}$O
- B. CaCO$_{3}$→ CaO + CO$_{2}$
- C. 8NH$_{3}$+ 3Cl$_{2}$→ N$_{2}$+ 6NH$_{4}$Cl
- D. 2NH$_{3}$+ 3CuO → N$_{2}$+ 3Cu + 3H$_{2}$O
Câu 6: Có các phản ứng sau:
- CaO + H$_{2}$O $\rightarrow $ Ca(OH)$_{2}$
- CuO + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CuSO$_{4}$ + H$_{2}$O
- H$_{2}$+ Cl$_{2}$ $\rightarrow $ 2HCl
- Na$_{2}$SO$_{4}$ + BaCl$_{2}$ $\rightarrow $ BaSO$_{4}$ + 2NaCl
Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là:
- A. 2, 4
- B. 1, 2, 3
-
C. 1, 3
- D. 2, 3, 4
Câu 7: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
-
A. Thêm dư CO$_{2}$ vào dung dịch NaAlO$_{2}$
- B. Cho Mg vào dung dịch FeCl$_{3}$
- C. Thêm NaOH dư vào dung dịch AlCl$_{3}$
- D. Sục khí CO$_{2}$ tới dư vào dung dịch Ca(OH)$_{2}$
Câu 8: Ta tiến hành thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO$_{4}$, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:
- A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn
- B. Dung dịch có màu vàng nâu
-
C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần
- D. Dung dịch có màu đỏ nâu
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
- A. 4S + 8NaOH → Na$_{2}$SO$_{4}$+ 3Na$_{2}$S + 4H$_{2}$O
-
B. Cl$_{2}$+ 2KBr → 2KCl + Br$_{2}$
- C. 3Zn + 8HNO$_{3}$ → 3Zn(NO$_{3}$)$_{2}$ + 2NO + 4H$_{3}$O
- D. Fe(NO$_{3}$)$_{2}$ + AgNO$_{3}$→ Fe(NO$_{3}$)$_{3}$ + Ag
Câu 10: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. phản ứng hóa hợp
- B. phản ứng phân hủy
-
C. phản ứng thế
- D. phản ứng trao đổi
Câu 11: Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C$_{3}$H$_{5}$O$_{9}$N$_{3}$) thu được V lít hỗn hợp khí CO$_{2}$, N$_{2}$, O$_{2}$ và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là
-
A. 1596,9
- B. 1652,0
- C. 1872,2
- D. 1927,3
Câu 12: Cho phản ứng:
As$_{2}$O$_{3}$ + HNO$_{3}$ + H$_{2}$O $\rightarrow $ H$_{3}$AsO$_{4}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ + NO
Trong phản ứng này, H$_{2}$O đóng vai trò là:
- A. chất khử
-
B. môi trường phản ứng
- C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
- D. chất bị oxi hóa
Câu 13: Cho các phản ứng sau:
- Cl$_{2}$ + Ca(OH)$_{2}$ $\overset{30^{\circ}}{\longrightarrow}$ CaOCl$_{2}$ + H$_{2}$O
- C$_{2}$H$_{4}$ + Br$_{2}$ $\rightarrow $ C$_{2}$H$_{4}$Br$_{2}$
- NH$_{3}$+ HCl $\rightarrow $ NH$_{4}$Cl
- AgNO$_{3}$ + HCl $\rightarrow $
- Fe$_{2}$O$_{3}$ + 6HNO$_{3}$ $\rightarrow $ Fe(NO$_{3})_{3}$ + 3H$_{2}$O
- 4Fe(NO$_{3})_{2}$ $\overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ 2Fe$_{2}$O$_{3}$ + 4NO$_{2}$ + 5O$_{2}$
Dãy gồm các phản ứng đều là phản ứng oxi hóa khử là:
- A. 1, 2, 3, 6
- B. 2, 3, 4, 6
- C. 1, 2, 5, 6
-
D. 1, 2, 6
Câu 14: Phản ứng giữa Cu với axit sunfuaric đặc nóng thuộc loại phản ứng :
- A. hóa hợp
-
B. oxi hóa khử
- C. thế
- D. phân hủy
Câu 15: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl$_{2}$ có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl$_{2}$ trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25$^{\circ}$C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
- A. 5,350$^{\circ}$C
-
B. 44,650C$^{\circ}$
- C. 34,825$^{\circ}$C
- D. 15,175$^{\circ}$C
Câu 16: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
- A. NaCl + AgNO$_{3}$→ AgCl + NaNO$_{3}$
-
B. FeCl$_{2}$ + Zn → ZnCl$_{2}$+ Fe
- C. 2Fe(OH)$_{3}$$\overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$Fe$_{2}$O$_{3}$+ 3H$_{3}$O
- D. Na$_{2}$CO$_{3}$ + 2HCl → 2NaCl + CO$_{2}$+ H$_{2}$O
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy
- A. Fe + Cl$_{2}$ →
- B. Cu + AgNO$_{3}$ →
- C. Fe(OH)$_{2}$
$\overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$
- C. Zn + H$_{2}$SO$_{4}$→
Câu 18: Cho a gam hỗn hợp A gồm ba oxit FeO, CuO, Fe$_{3}$O$_{4}$ có số mol bằng nhau, tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ m gam dung dịch HNO$_{3}$ đung nóng nhẹ, thu được dung dịch B và 2,24 lít hỗn hợp hai khí NO và NO$_{2}$ (đktc). Biết hỗn hợp hai khí này có tỷ khối so với hidro bằng 19. Giá trị của m là:
-
A. 94,5 g
- B. 18,9 g
- C. 88,2 g
- D. 37,8 g
Câu 19: Khi cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO$_{3})_{2}$, AgNO$_{3}$ thì phản ứng oxi hóa khử xảy ra đầu tiên là:
- A. Mg + Cu(NO$_{3})_{2}$ $\rightarrow $ Mg(NO$_{3})_{2}$ + Cu
- B. Al + 3AgNO$_{3}$ $\rightarrow $ Al(NO$_{3})_{3}$ + 3Ag
- C. 2Al + 3Cu(NO$_{3})_{2}$ $\rightarrow $ 2 Al(NO$_{3})_{3}$ + 3Cu
-
D. Mg + 2AgNO$_{3}$ $\rightarrow $ Mg(NO$_{3})_{2}$ + 2Ag
Câu 20: Cho phản ứng:
CaCO$_{3}$(r) $\overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ CaO (r) + CO$_{2}$ $\Delta$H= + 572 kJ/ mol
Giá trị $\Delta$H= + 572 kJ/ mol ở phản ứng trên cho biết:
- A. Lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO$_{3}$
-
B. Lượng nhiệt cần hấp thụ để phân hủy 1 mol CaCO$_{3}$
- C. Lượng nhiệt cần hấp thụ để tạo thành 1 mol CaCO$_{3}$
- D. Lượng nhiệt tỏa ra khi phân hủy 1g CaCO$_{3}$
Câu 21: Chất nào sau đây khi bị phân hủy thu được 3 chất?
- A. KClO$_{3}$
- C. KMnO$_{4}$
-
C. Fe(OH)$_{2}$
- D. CaCO$_{3}$
Câu 22: FeO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch HNO$_{3}$
- C. Dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ đặc, nóng
-
D. Khí CO, t$^{\circ}$
Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 -to→ 2NH3; ΔH < 0
Đại lượng nhiệt phản ứng (ΔH) cho biết:
- A. Phản ứng thu nhiệt
-
B. Phản ứng tỏa nhiệt
- C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ âm
- D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ dương
Câu 24: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử nguyên tố kim loại:
- A. Bị khử
-
B. Bị oxi hóa
- C. Nhận (e) và bị khử
- D. Nhận (e)
Câu 25: Cho phản ứng oxi hóa – khử:
2KMnO$_{4}$$\overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ K$_{2}$MnO$_{4}$ + MnO$_{2}$ + O$_{2]$
Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên:
- A. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng
-
B. Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
- C. Là phản ứng tự oxi hóa
- D. Là phản ứng tự khử