ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được
- A. (xy + 8)3
- B. x3y3 + 8
- C. (x3y3 + 2)3
-
D. (xy + 2)3
Câu 2: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là
-
A. Một số lẻ
- B. Một số chia hết cho 12
- C. Một số chính phương
- D. Một số chẵn
Câu 3: (x – 2y)3 bằng:
- A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
- B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
- C. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
-
D. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 4: Khai triển x2 - y2
- A. (x + y) + (x - y)
- B. x2 - 2xy + y2
- C. x2 + 2xy + y2
-
D. (x - y) (x +y)
Câu 5: Chọn câu đúng:
- A. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
- B. (A + B)3 = A3 + B3
-
C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 2AB2 + B3
- D. (A - B)3 = A3 - B3
Câu 6: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
- A. A = 10003 – 1
- B. A = 1001
- C. A = 10003
-
D. A = 10003 + 1
Câu 7: Chọn câu sai:
- A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
- B. (A + B)3 = (B + A)3
- C. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
-
D. (A – B)3 = (B – A)3
Câu 8: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là
- A. 3
-
B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 9: Chọn câu đúng
-
A. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
- B. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
- C. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
- D. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
Câu 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 6x + 9
- A. (x + 3) (x - 3)
- B. (x + 6) (x - 3)
-
C. (x - 1) (x + 9)
- D. (x + 3)2
Câu 11: Rút gọn biểu thức A = x3 + 8 - (x - 2) (x2 - 2xy + 4) ta được giá trị của A là:
- A. một số chia hết cho 3
- B. một số chia hết cho 5
-
C. một số chính phương
- D. một số nguyên tố
Câu 12: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
-
A. x3 – (3y)3
- B. x3 + (9y)3
- C. x3 – (9y)3
- D. x3 + (3y)3
Câu 13: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
- A. (25x – 4y)2
- B. (5x + 2y)2
- C. (2x – 5y)2
-
D. (5x – 2y)2
Câu 14: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
- A. (n3 + 1)(m – 1)
-
B. (m – 1)(n2 – n + 1) (n + 1)
- C. n2(n + 1)(m – 1)
- D. (m + 1)(n2 + 1)
Câu 15: Chọn câu đúng:
- A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
- B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
- C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
-
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Câu 16: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
- A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
- B. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
-
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
- D. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
Câu 17: Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử
-
A. (x + 2). (2x – 3)
- B. (x + 2). (x – 3)
- C. (x – 2). (2x + 3)
- D. ( x- 1). (2x + 6)
Câu 18: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được
-
A. (x – 4)(x – 2)
- B. (x + 4)(x – 2)
- C. (x – 4)(2 – x)
- D. (x – 4)(x + 2)
Câu 19: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng
- A. M = N – 20
- B. M = N
- C. N = M + 2
-
D. M = N + 20
Câu 20: Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.
- A. 11
- B. 4
-
C. 3
- D. -3
Câu 21: Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1)
- A. 2x + y + 1
- B. 2x – y
- C. 2x + y
-
D. 2x – y + 1
Câu 22: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.
- A. 12 < B < 14
-
B. 11 < B < 13
- C. B > 13
- D. B < 12
Câu 23: Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử
-
A. (x - 3). (x - 4)
- B. (x + 3). (x - 4)
- C. (x + 2). (x - 6)
- D. (x - 2). (x - 6)
Câu 24: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó
- A. A chia hết cho 5
- B. A chia hết cho 11
- C. Cả A, B đều sai
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 25: Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002
- A. B = 10003 – 2
- B. B = 10003
-
C. B = 10003 + 18
- D. B = 10003 + 2