ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC
Câu 1: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 +16) + (-2x2y + 5xy2 - 10) ta được:
-
A. -5x2y + 3xy2 + 6
- B. 5x2y + 3xy2 - 6
- C. 5x2y + 3xy2 + 6
- D. -x2y - 7xy2 + 26
Câu 2: Chọn câu sai.
- A. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
- B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
-
C. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
- D. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
Câu 3: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
- A. - 6x2y - 10x3y2
- B. 6x2y - 10x3y2
-
C. -6x2y + 10x3y2
- D. 6x2y + 10x3y2
Câu 4: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1
- A. 20
-
B. -4
- C. 4
- D. -8
Câu 5: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
- A. -12x2y + 4x – 2y2
-
B. 3x2y – x + 2y2
- C. -3x2y + x – 2y2
- D. 3x4y + x3 – 2x2y2
Câu 6: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
- A. 4x2 + 2xy + y4
-
B. 4x2 – 2xy2 + y4
- C. 2x2 – 2xy + y4
- D. 2x2 – 2xy + y2
Câu 7: Tích (-5x)2y2. xy bằng
- A. - 5x3y3
-
B. 5x3y3
- C. x3y2
- D. - x3y3
Câu 8: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C
- A. 6x2 - 6y2
-
B. 6x2 + 6y2
- C. - 6x2 + 6y2
- D. - 6x2 - 6y2
Câu 9: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a, b là hằng số):
A. xy3
B. x3y3
C. x3y
D. xy
Câu 10: Kết quả của phép nhân (x + y) (x - y) là:
-
A. x2 - 2xy + y2
- B. x2 - xy + y2
- C. x2 - 2xy - y2
Câu 11: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
- A. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
-
B. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- C. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- D. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
Câu 12: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là
-
A. 3
- B. 0
- C. -1
- D. 1
Câu 13: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
-
A. x − 2
- B.
x2y4
- C. 3xy
- D. 2x6y7
Câu 14: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P = 5x2 – [4x2 – 3x (x – 2)] với x =
- A. P = 4x2 + 6x. Với thì P = 8
-
B. P = 4x2 – 6x. Với thì P = 18
- C. P = - 4x2 – 6x. Với thì P = 17
- D. P = 4x2 – 6x. Với thì P = 10
Câu 15: Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là:
A. 9x2y4
B. - 9x2y4
C. - 4x2y4
D. 10x2y4
Câu 16: Chọn câu đúng.
-
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
- B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
- C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
- D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
Câu 17: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
-
A. -40
- B. 40
- C. -20
- D. -10
Câu 18: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
- A. 3x3yz + 5xy2z2
- B. 5x3yz – 5xy2z2
- C. 5x3yz + 5xy2z2
-
D. 3x3yz – 5xy2z2
Câu 19: Cho đa thức A= x2 y3 + y6 + x5y8 đơn thức B = 2x. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
- A. Có
- B. Chưa thể kết luận
-
C. Không
- D. Đáp án khác
Câu 20: Kết quả của phép chia (2x3 - x2 + 10x) : x là:
- A. x2 - x + 10
-
B. 2x2 - x + 10
- C. 2x2 - x - 10
- D. 2x2 + x + 10
Câu 21: Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây? (với a là hằng số)
3x + 7 + ;
; 3x2 + 6x + 1;
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 22: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
- A. x3 - 2x−4
- B. x3 - 2x−4
- C. x3+2x−4
-
D. x3+2x−4
Câu 23: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B > 0
- B. 10 < B < 20
-
C. B < -1
- D. B = 21 – x
Câu 24: Bậc của đa thức (x2 + y2 -2xy) - (x2 + y2 +2xy) + (4xy - 1) là:
- A. 1
- B. 2
-
C. 0
- D. 3
Câu 25: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y ta được
-
A. 5x4y – 11y5 + x2y2
- B. -5x4y – 11y5 + x2y2
- C. 5x4y + 11y5 + x2y2
- D. -5x4y – 11y5 - x2y2