Trắc nghiệm vật lý 10 bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều

Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hai lực song song cùng chiều, có độ lớn F1 = 5 N, F2 = 15 N, đặt tại hai đầu một thanh nhẹ (khối lượng không đáng kể). AB dài 20 cm. Hợp lực $\overrightarrow{F} = \overrightarrow{F_{1}} + \overrightarrow{F_{2}}$ đặt cách đầu A bao nhiêu và có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. OA = 15 cm, F = 20 N.
  • B. OA = 5 cm, F = 20 N.
  • C. OA = 15 cm, F = 10 N.
  • D. OA = 5 cm, F = 10 N.

Câu 2: Hai lực $\overrightarrow{F_{1}}$ và $\overrightarrow{F_{2}}$ song song cùng chiều (với F1 = 10 N, F2 = 7 N) khoảng cách giữa hai giá của hai lực là x. Hợp lực của chúng có độ lớn

  • A. 20 N.
  • B. 12 N.
  • C. 3 N.
  • D. 17 N.   

Câu 3: Một thanh AB dài 1 m khối lượng 5 kg được đặt nằm ngang lên hai giá đỡ tại A và B. Người ta móc vào điểm C của thanh (AC = 60 cm) một trọng vật có khối lượng 10 kg. Lực nén lên hai giá đỡ là (g = 10 m/s2) (Hình 19.1)

  • A. F1 = 4 N ; F2 = 6 N.
  • B. F1 = 6,5 N ; F2 = 8,5 N.
  • C. F1 = 6 N ; F2 = 8 N.
  • D. F1 = 8,5 N ; F2 = 6,5 N.

Câu 4: Đặt tại hai đầu thanh AB dài 40 cm hai lực song song cùng chiều và vuông góc với AB. Hợp lực $\overrightarrow{F}$ đặt tại O cách A 25 cm và có độ lớn 10 N. Độ lớn của $\overrightarrow{F_{1}}$ bằng

  • A. 2,25 N.
  • B. 8,25 N.
  • C. 3,75 N.
  • D. 6,25 N. 

Câu 5: Hai người dùng một cái đòn tre để khiêng một cái hòm (Hình 19.2) có trọng lượng 500 N. Khoảng cách giữa hia người là A1A2 = 2 m. Treo hòm vào điểm nào thì lực đè lên vai người một sẽ lớn hớn lực đè lên vai người hai là 100 N. (Bỏ qua trọng lực của đòn).

  • A. OA1 = 60 cm.
  • B. OA1 = 70 cm.
  • C. OA1 = 80 cm.
  • D. OA1 = 90 cm.

Câu 6: Một thanh ngang có khối lượng không đáng kể, dài l = 2 m, chịu tác dụng của 3 lực song song cùng chiều và vuông góc với thanh. Biết F1 = 4 N, F3 = 10 N đặt hai đầu thanh và F3 = 6N ở chính giữa thanh. Điểm đặt của hợp lực $\overrightarrow{F}$ cách A một đoạn bằng

  • A. 1,5 m.
  • B. 1,4 m.
  • C. 1,3 m.
  • D. 1,2 m.

Câu 7: Người ta đặt một thanh đồng chất AB dài 90 cm, khối lượng m = 2 kg lên một giá đỡ tại O và móc vào hai đầu A, B của thanh hai trọng vật có khối lượng m1 = 4 kg và m2 = 6 kg. Vị trí O đặt giá đỡ để thanh nằm cân bằng cách đầu A?

  • A. 50 cm.
  • B. 60 cm.
  • C. 55 cm.
  • D. 52,5 cm.

Câu 8: Hai lực $\overrightarrow{F_{1}}$ và $\overrightarrow{F_{2}}$ song song cùng chiều đặt tại hai đầu thanh AB và vuông góc với thanh. Hợp lực $\overrightarrow{F}$ đặt tại O cách A 24 cm và cách B 16 cm. Tỉ số $\frac{F}{F_{2}}$ bằng

  • A. $\frac{3}{5}$.
  • B. $\frac{3}{2}$.
  • C. $\frac{2}{3}$.
  • D. $\frac{5}{3}$.

Câu 9: Một thanh cứng AB có khối lượng không đáng kể, dài 1 m, được treo nằm ở hai đầu AB nhờ hai lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng nhau và có độ cứng k1 = 90 N/m và k2 = 60 N/m. Để thanh vẫn nằm nganh phải treo một vật nặng vào điểm C cách A là?

  • A. 40 cm.
  • B. 60 cm.
  • C. 45 cm.
  • D. 75 cm.

Câu 10: Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị, có trọng lượng 60, được buộc ở đầu gậy cách vai 50 cm. Tay người giữ ở đầu kia cách vai 35 cm. Lực giữ của tay và áp lực đè lên vai người là (bỏ qua trọng lượng của gậy)?

  • A. 100 N và 150 N.
  • B. 120 N và 180 N.
  • C. 150 N và 180 N.
  • D. 100 N và 160 N.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

CHƯƠNG 6: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập