Trắc nghiệm vật lí 10 chương 5: Chất khí (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 10 chương 5: Chất khí (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

  • A. Lực tương tác phân tử đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
  • B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tữ.
  • C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  • D. Lực hút phân tữ có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí?

  • A. Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Gây áp suất lên thành bình.
  • C. Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng.
  • D. Chuyển động nhiệt hỗn loạn.

Câu 3: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

  • A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
  • B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  • C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  • D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu 4: Tìm câu sai.

  • A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
  • B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
  • C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
  • D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

Câu 5: Ở nhiệt độ 0°C và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10$^{23}$ phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = 10$^{-10}$m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:

  • A. 8,9.10$^{3}$ lần.
  • B. 8,9 lần.
  • C. 22,4.10$^{3}$ lần.
  • D. 22,4.10$^{23}$ lần.

Câu 6: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Boyle-Marriot?

  • A. p1.V2 = p2.V1.
  • B. pV = const.
  • C. p/V = const.
  • D. V/p = connst.

Câu 7: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là:

  • A. 4 lít.
  • B. 8 lít.
  • C. 12 lít.
  • D. 16 lít.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ?

  • A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
  • B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
  • C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
  • D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.

Câu 9: Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng nhiệt là:

  • A. Đường thẳng có phương qua O.
  • B. Đường thẳng vuông góc trục V.
  • C. Đường thằng vuông góc trục T.
  • D. Đường hypebol.

Câu 10: Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80 cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?

  • A. 80cm                      
  • B. 90cm                       
  • C. 100cm                      
  • D. 120cm

Câu 11: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100°C lên 200°C thì áp suất trong bình sẽ:

  • A. Có thể tăng hoặc giảm
  • B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
  • C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
  • D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ

Câu 12: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:

                                    

  • A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273°C
  • B. Khi t = 0°C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
  • C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
  • D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A

Câu 13: Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:

  • A. 40,5°C                  
  • B. 420°C                  
  • C. 147°C                  
  • D. 87°C

Câu 14: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25°C, khi đèn sáng là 323°C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:

  • A. 12,92 lần                  
  • B. 10,8 lần                  
  • C. 2 lần                  
  • D. 1,5 lần

Câu 15: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:

  • A. Áp suất khí không đổi
  • B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
  • C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
  • D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

Câu 16: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10$^{5}$ N/m, nhiệt độ 27°C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10$^{5}$ N/m$^{2}$. Nhiệt độ khí sau đó là:

  • A. 127°C                     
  • B. 60°C                     
  • C. 635°C                     
  • D. 1227°C

Câu 17: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27°C. Nung nóng một phần lên 10°C, còn phần kia làm lạnh đi 10°C thì pitong dịch chuyển một đoạn là:

  • A. 4cm                 
  • B. 2cm                     
  • C. 1cm                     
  • D. 0,5cm

Câu 18: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?

  • A. Khối lượng riêng của khí
  • B. mật độ phân tử
  • C. pV
  • D. V/p

Câu 19: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ câu hỏi 9. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là Tvà T2. Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:

  • A. nằm yên không chuyển động
  • B. chuyển động sang phải
  • C. chuyển động sang trái
  • D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét

Câu 20: Một lượng 0,25 mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:

  • A. 1,5T1                     
  • B. 2T1                     
  • C. 3T1                     
  • D. 4,5T1

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

CHƯƠNG 6: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập