Trắc nghiệm vật lí 10 chương 3: Cân bằng và chuyển động của vật rắn (P5)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 10 chương 3: Cân bằng và chuyển động của vật rắn (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cân bằng bền là loại cân bằng có vị trí trọng tâm: 

  • A. Cao nhất so với các vị trí lân cận
  • B. Thấp nhất so với các vị trí lân cận
  • C. Bất kì so với các vị trí lân cận
  • D. Cao bằng với các vị trí lân cận

Câu 2: Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang như hình. Trên hai mặt phẳng đó người ta đặt một quả tạ hình cầu có khối lượng 8 kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s$^{2}$ . Áp lực của quả cầu lên các mặt phẳng đỡ bằng

                                     

  • A. 40N; 40$\sqrt{3}$ N
  • B. 80N; 40$\sqrt{3}$ N
  • C. 40N; 40$\sqrt{2}$ N
  • D. 20N; 20$\sqrt{3}$ N

Câu 3: Thước AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng tâm ở giữa thước. Thước có thể quay dễ dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA = 30cm. Để thước cân bằng và nằm ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 4,38 N
  • B. 5,24 N
  • C. 6,67 N
  • D. 9,34 N

Câu 4: Điều kiện cân bằng của vật chịu tác dụng của ba lực đó có giá đồng phẳng và đồng quy không song song là: 

  • A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
  • B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau
  • C. Ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một
  • D. Ba lực đó không nằm trong một mặt phẳng

Câu 5: Một cái thước AB đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm. Một lực F1 = 5 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên điểm C của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình) và cách A 30 cm. Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực tác dụng của trục quay O lên thước có hướng và độ lớn

  • A. cùng hướng với $\vec{F_{1}}$ và có độ lớn R = 13 N.
  • B. cùng hướng với $\vec{F_{1}}$ và có độ lớn R = 8 N.
  • C. ngược hướng với $\vec{F_{1}}$ và có độ lớn R = 3 N.
  • D. ngược hướng với $\vec{F_{1}}$ và có độ lớn R = 5 N.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về trọng tâm của vật rắn?

  • A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay.
  • B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật.
  • C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
  • D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.

Câu 7: Bánh xe có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 50kg (hình vẽ). Tìm lực kéo tối thiểu F nằm ngang đặt trên trục để bánh xe có thể vượt qua bậc có độ cao h = 30cm. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/2$^{2}$.

  • A. 2085 N
  • B. 1586 N
  • C. 1238 N
  • D. 1146 N

Câu 8: Thanh AB đồng chất có trọng lượng 4 N, chiều dài 8 cm. Biết quả cân có trọng lượng P1 = 10 N treo vào đầu A, quả cân có trọng lượng P2 treo vào đầu B. Trục quay O cách A 2 cm, hệ nằm cân bằng. P2 có độ lớn là

  • A. 5 N.
  • B. 4,5 N.   
  • C. 3,5 N.
  • D. 2 N.

Câu 9: Một vật rắn có trục quay cố định, nó chịu tác dụng lực $\vec{F}$. Tình huống nào sau đây, vật sẽ không thực hiện chuyển động quay?

  • A. Giá của lực đi qua trọng tâm của vật.
  • B. Giá của lực song song với trục quay.
  • C. Giá của lực đi qua trục quay.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Khi dùng Tua-vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít

  • A. một ngẫu lực
  • B. hai ngẫu lực
  • C. cặp lực cân bằng
  • D. cặp lực trực đối.

Câu 11: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào

  •   A. Khối lượng của vật.
  • B. Hình dạng và kích thước của vật.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Vị trí của trục quay.

Câu 12: Để giữ thanh nặng OA có thể nằm nghiêng với sàn một góc α = 30°, ta kéo đầu A bằng sợi dây theo phương vuông góc với thanh, còn đầu O được giữ bởi bản lề. Biết thanh OA đồng chất, tiết diện đều trọng lượng là P = 400N. Tính độ lớn lực kéo F.

  • A. 100 N
  • B. 100 N
  • C. 150 N
  • D. 150 N

Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc momen lực: 

  • A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định
  • B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định
  • C. Không dùng cho vật nào cả
  • D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không  cố định

Câu 14: Thanh AB khối lượng m1 = 10kg, chiều dài l = 3m gắn vào tường bởi bản lề A. Đầu B của thanh treo vật nặng m2 = 5kg. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây treo CD; góc α = 45°. Tìm lực căng và phản lực tác dụng lên thanh AB biết AC = 2m.

                                

  • A. T = 150$\sqrt{2}$ N và N = 150 N
  • B. T = 150$\sqrt{2}$ N và N = 250 N
  • C. T = 150$\sqrt{3}$ N và N = 250 N
  • D. T = 150$\sqrt{3}$ N và N = 150 N.

Câu 15: Một thanh cứng AB có khối lượng không đáng kể, dài 1 m, được treo nằm ở hai đầu AB nhờ hai lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng nhau và có độ cứng k1 = 90 N/m và k2 = 60 N/m. Để thanh vẫn nằm nganh phải treo một vật nặng vào điểm C cách A là

  • A. 40 cm.
  • B. 60 cm.
  • C. 45 cm.
  • D. 75 cm.

Câu 16: Đặc điểm của hệ ba lực cân bằng là

  • A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0.
  • B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0.
  • C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0.
  • D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lý 10, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lý 10 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

CHƯƠNG 6: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập