Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
- A. Chuyển động hỗn loạn.
- B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
- C. Chuyển động không ngừng.
-
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 2: Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng của bao nhiêu mol khí ôxi?
-
A. 0,125 mol.
- B. 0,25 mol.
- C. 1 mol.
- D. 2 mol.
Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
- A. Các chất được cấu tạo một cách gián đoạn.
-
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
- C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
- D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Câu 4: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
-
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
- B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
- C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
- D. Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân bằng.
Câu 5: Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.10$^{23}$ phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là?
- A. 3,24.10$^{24}$ phân tử.
-
B. 6,68.10$^{22}$ phân tử.
- C. 1,8.10$^{20}$ phân tử.
- D. 4.10$^{21}$ phân tử.
Câu 6: Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là:
- A. Đường thẳng có phương qua O.
- B. Đường thẳng vuông góc trục V.
-
C. Đường thằng vuông góc trục T.
- D. Đường hypebol.
Câu 7: Một xilanh chứa 150 cm$^{3}$ khí ở 2.10$^{5}$ Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm$^{3}$. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng:
- A. 2.10$^{5}$ Pa.
-
B. 3.10$^{5}$ Pa.
- C. 4.10$^{5}$ Pa.
- D. 5.10$^{5}$ Pa.
Câu 8: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
-
A. Đường hypebol .
- B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
- C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
- D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = po.
Câu 9: Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ:
-
A. Giảm, tỉ lệ thuận với áp suất.
- B. Tăng, không tỉ lệ với áp suất.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng, tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 10: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27°C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
- A. 500°C
-
B. 227°C
- C. 450°C
- D. 380°C
Câu 11: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
-
A. 87°C
- B. 360°C
- C. 350°C
- D. 361°C
Câu 12: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 27°C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
- A. 2,5 lít
- B. 2,8 lít
-
C. 25 lít
- D. 27,7 lít
Câu 13: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37°C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.10$^{5}$Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 12°C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
- A. 200
- B. 150
-
C. 214
- D. 188
Câu 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
- A. không phụ thuộc vào nhiệt độ
-
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
- C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
- D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 15: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47°C đến 367°C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
- A. 1,5.10$^{6}$Pa
-
B. 1,2.10$^{6}$Pa
- C. 1,8.10$^{6}$Pa
- D. 2,4.10$^{6}$Pa
Câu 16: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 27°C. khối lượng khí oxi trong bình là:
-
A. 32,1g
- B. 25,8g
- C. 12,6g
- D. 22,4 g
Câu 17: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
- A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0°C
- B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0°C
-
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó
- D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 18: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:
- A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B
- B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A
-
C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau
- D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau
Câu 19: Một lượng 0,25 mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
- A. (p,V)
-
B. (V,T)
- C. (p,T)
- D. (p,1/V)
Câu 20: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
- A. không phụ thuộc vào nhiệt độ
-
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
- C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
- D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối