Câu 1: Theo văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro, ai là người cúng trong buổi lễ?
- A. Già làng
- B. Chủ nhà
- C. Thầy cúng
-
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho các công đoạn của lễ cúng Thần Lúa, em hãy chọn đáp án sắp xếp đúng tiến trình lễ cúng.
(1) Dự tiệc ở sàn chính.
(2) Lễ cúng chính thức.
(3) Lễ rước hồn lúa.
(4) Làm cây nêu
- A. (1) – (2) – (3) – (4)
-
B. (4) – (3) – (2) – (1)
- C. (1) – (2) – (4) – (3)
- D. (4) – (3) – (1) – (2)
Câu 3: Người Chơ-ro tổ chức Lễ cúng Thần Lúa vào thời gian nào?
- A. Thường diễn ra từ ngày 1 đến ngày 15 tháng 3 âm lịch.
- B. Thường diễn ra vào ngày 30 tháng 3 âm lịch.
-
C. Thường diễn ra từ ngày 15 đến ngày 30 tháng 3 âm lịch.
- D. Thường diễn ra vào ngày 15, 16 tháng 3 âm lịch.
Câu 4: Đâu không phải là hoạt động trong lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro?
- A. Làm cây nêu
- B. Đi rước hồn lúa
-
C. Nấu xôi
- D. Chuẩn bị rượu cần được làm từ gạo trên rẫy
Câu 5: Văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro được trích dẫn từ...
- A. Báo Kinh tế - Đô thị
-
B. Báo Dân tộc và miền núi
- C. Báo Văn nghệ
- D. Báo Thể thao và Văn hóa
Câu 6: Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro còn được gọi là lễ gì?
- A. Lễ Bom Chaul Chnam
- B. Lễ Khao Phansa
-
C. Lễ Sa Yang Va
- D. Lễ Vesak
Câu 7: Người Chơ-ro còn có tên gọi khác là gì?
- A. Người Đồng Nai
- B. Người Chứt
- C. Người con của Thần Lúa
-
D. Đơ-ro
Câu 8: Người Chơ-ro theo chế độ nào?
- A. Chế độ phụ hệ
-
B. Chế độ mẫu hệ
- C. Từ chế độ phụ hệ chuyển sang chế độ mẫu hệ
- D. Từ chế độ mẫu hệ chuyển sang chế độ phụ hệ
Câu 9: Sau khi lễ cúng kết thúc, mọi người làm gì?
- A. Mọi người chơi ném còn
-
B. Mọi người ăn mừng, dự tiệc
- C. Mọi người tiễn Thần Lúa về
- D. Mọi người ra đồng gieo lúa mới
Câu 10: Văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro thuộc loại văn bản nào?
- A. Văn bản nhật dụng
- B. Văn bản nghị luận
- C. Văn bản trữ tình
-
D. Văn bản thuyết minh lại một sự kiện
Câu 11: Có thể chia văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro thành mấy phần?
- A. Hai phần
-
B. Ba phần
- C. Bốn phần
- D. 5 phần
Câu 12: Văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro được kể theo trình tự nào?
- A. Kể theo trình tự không gian, từ ngoài vào trong
-
B. Kể theo trình tự thời gian tuyến tính
- C. Kể theo dòng hồi tưởng của tác giả
- D. Kể kết hợp không gian và thời gian
Câu 13: Đoạn một của văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro có nội dung gì?
-
A. Giới thiệu về người Chơ-ro và lễ cúng Thần Lúa
- B. Lễ cúng Thần Lúa được diễn ra như thế nào
- C. Cảnh sinh hoạt của mọi người sau khi cúng Thần Lúa
- D. Cảm nhận của tác giả về lễ cúng Thần Lúa
Câu 14: Đoạn hai của văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro có nội dung gì?
- A. Giới thiệu về người Chơ-ro và lễ cúng Thần Lúa
-
B. Lễ cúng Thần Lúa được diễn ra như thế nào
- C. Cảnh sinh hoạt của mọi người sau khi cúng Thần Lúa
- D. Cảm nhận của tác giả về lễ cúng Thần Lúa
Câu 15: Dòng nào sau đây nói về nghệ thuật của văn bản Lễ cúng Thần Lúa của người Chơ-ro?
- A. Ngôn ngữ và hình ảnh chân thực
- B. Thông tin được trình bày theo mạch thời gian tuyến tính
- C. Kết hợp tường thuật với miêu tả, biểu cảm
-
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Văn bản thông tin là gì?
-
A. Là văn bản có mục đích chuyển tải thông tin một cách tin cậy, xác thực.
- B. Là tác phẩm văn học, sử dụng phương thức kể chuyện.
- C. Là tác phẩm trữ tình, thiên về diễn tả tình cảm, cảm xúc.
- D. Là loại văn bản có mục đích chính nhằm thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề.
Câu 17: Đâu không phải là lí do khiến Trái Đất được gọi là hành tinh xanh?
- A. Là nơi nương thân của con người và muôn loài khác trong không gian mênh mông của vũ trụ.
-
B. ½ bề mặt là nước, là hành tinh duy nhất có màu xanh biển.
- C. Những thay đổi của nó khiến cho các sinh vật thích nghi để sống sót, thúc đẩy sự phát triển, tiến hóa muôn loài.
- D. Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống.
Câu 18: Tiền thân của loài người xuất hiện từ lúc nào?
- A. Cách nay 140 năm
-
B. Cách nay khoảng 6 triệu năm
- C. Cách nay khoảng 30 000 – 40 000 năm
- D. 100 năm trước
Câu 19: Trịnh Xuân Thuận là...
-
A. Giáo sư Vật lí thiên văn
- B. Giáo sư Địa chất
- C. Nhà văn viết về đề tài Trái Đất
- D. Giáo sư Sử học
Câu 20: Văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài được trích trong...
- A. Trịnh Xuân Thuận, Nguồn gốc – nỗi hoài niệm về những thuở ban đầu, Phạm Văn Thiều – Ngô Vũ dịch, NXB Trẻ, 2005
-
B. Trịnh Xuân Thuận, Nguồn gốc – nỗi hoài niệm về những thuở ban đầu, Phạm Văn Thiều – Ngô Vũ dịch, NXB Trẻ, 2006
- C. Trịnh Xuân Thuận, Nguồn gốc – nỗi hoài niệm về những thuở ban đầu, Phạm Văn Thiều – Ngô Vũ dịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006
- D. Trịnh Xuân Thuận, Nguồn gốc – nỗi hoài niệm về những thuở ban đầu, Phạm Văn Thiều – Ngô Vũ dịch, NXB Thế Giới, 2006
Câu 21: Văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài không nhắc đến khoảng thời gian nào?
- A. 30 000 – 40 000 năm trước
- B. 6 triệu năm trước
- C. 140 triệu năm trước
-
D. 100 năm trước
Câu 22: Nhờ đâu Trái Đất trở thành hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời có màu xanh hiền dịu?
- A. Nhờ màu xanh của cây cối
- B. Nhờ tầng ô-dôn
-
C. Nhờ nước ở các đại dương
- D. Nhờ khí quyển
Câu 23: Ai là tác giả của văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài?
-
A. Trịnh Xuân Thuận
- B. Đặng Bá Tiến
- C. Đỗ Bích Thúy
- D. Võ Thu Hương
Câu 24: Theo văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài, Mẹ Thiên Nhiên đã nuôi dưỡng những gì?
- A. Loài người
- B. Các loài tảo biển
- C. Các loài côn trùng
-
D. Loài người – sự sống có ý thức hay bất kì hình thái sự sống nào khác trên Trái Đất
Câu 25: Văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài có thể chia thành mấy phần?
- A. Hai phần
-
B. Ba phần
- C. Bốn phần
- D. Năm phần
Câu 26: Những thông tin trong đoạn 1 của văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài nói lên điều gì?
- A. Trái Đất có ba phần tư bề mặt là nước.
-
B. Trái Đất là nơi trú ngụ duy nhất của sự sống có ý thức – con người.
- C. Trái Đất là hành tinh xanh.
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27: Đâu là nội dung đoạn hai của văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài?
- A. Giới thiệu về Trái Đất
-
B. Quá trình hình thành và phát triển sự sống trên Trái Đất
- C. Những thay đổi của Trái Đất ảnh hưởng tới môi trường sống
- D. Trái Đất ở thì tương lai
Câu 28: Đâu là nội dung đoạn một của văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài?
-
A. Giới thiệu về Trái Đất
- B. Quá trình hình thành và phát triển sự sống trên Trái Đất
- C. Những thay đổi của Trái Đất ảnh hưởng tới môi trường sống
- D. Trái Đất ở thì tương lai
Câu 29: Văn bản Trái Đất – Mẹ của muôn loài thuộc loại văn bản nào?
- A. Văn bản nghị luận
- B. Văn bản tự sự
-
C. Văn bản thông tin
- D. Văn bản hành chính
Câu 30: Chúng ta cần làm gì để giữ cho Trái Đất mãi là hành tinh xanh?
- A. Trồng thật nhiều cây xanh.
- B. Tái chế rác thải
- C. Sử dụng nguồn nước hợp lí
-
D. Cả A, B, C đều đúng
-