Trắc nghiệm văn 6 chân trời sáng tạo kì I (P1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm văn 6 kì 1. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác phẩm Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân của tác giả: Phan Trọng Luân.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 2: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân diễn ra bên bờ sông Hồng.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 3: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân diễn ra vào thời gian nào?

  • A. Tết Nguyên Tiêu
  • B. Tết Nguyên Đán
  • C. Tết Trung Thu
  • D. Tết Đoan Ngọ

Câu 4: Lấy lửa – dâng hương – thổi cơm – chấm thi là trình tự diễn biến của: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 5: Phan Trọng Luận quê ở đâu?

  • A. Thanh Hóa
  • B. Hà Nội
  • C. Hải Dương
  • D. Hà Tĩnh

Câu 6: Phan Trọng Luận sinh ra trong một gia đình như thế nào?

  • A. Gia đình nông dân
  • B. Gia đình tiểu thương
  • C. Gia đình dòng dõi khoa bảng
  • D. Gia đình quan lại đã suy tàn

Câu 7: Phan Trọng Luận giảng dạy ở trường: Đại học Sư Phạm Hà Nội.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 8: Lễ dâng hương trong Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân diễn ra vào thời điểm nào?

  • A. Dưới gốc đa
  • B. Ven bờ sông
  • C. Trước cửa đình
  • D. Trên bến nước làng

Câu 9: Thành ngữ là những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 10: Thành ngữ đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11 :Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 12: Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ láy hoàn toàn

Câu 13 : Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy hoàn toàn
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 14 : Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

  • A. Tươi tốt
  • B. Tươi đẹp
  • C. Tươi tắn
  • D. Tươi thắm

Câu 15: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 16: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Tiếng
  • B. Từ
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 17: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

  • A. Từ đơn và từ ghép
  • B. Từ đơn và từ láy
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép và từ láy

Câu 19: Từ phức gồm mấy tiếng

  • A. hai hoặc nhiều hơn hai
  • B. ba
  • C. bốn
  • D. nhiều hơn hai

Câu 20: Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau.
  • B. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau.
  • C. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép láy âm.
  • D. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm.

Câu 22: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Tiếng
  • B. Từ
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 23:Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

  • A. Từ đơn và từ ghép
  • B. Từ đơn và từ láy
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép và từ láy

Câu 24: Từ phức gồm mấy tiếng?

  • A. Hai hoặc nhiều hơn hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Nhiều hơn hai

Câu 25: Khái niệm nào dưới đây chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 26:  Các từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 27: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C.4
  • D. 5

Câu 28: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Che chở
  • B. Le lói
  • C. Gươm giáo
  • D. Mỏi mệt

Câu 29: Từ “khanh khách” là từ gì?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy tượng thanh

Câu 30: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy hoàn toàn
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy bộ phận

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ