Câu 1: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?
- A. Vỏ tuyến.
- B. Tủy tuyến.
- C. Màng liên kết.
- D. Ống dẫn.
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khi nở vì nhiệt ... chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt ... chất rắn
- A. nhiều hơn- ít hơn
- B. nhiều hơn- nhiều hơn
- C. ít hơn- nhiều hơn
- D. ít hơn- ít hơn
Câu 3: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
- A. lá thành.
- B. lá tạng.
- C. phế nang.
- D. phế quản.
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh?
Về mùa đông, ở các xứ lạnh
- A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước.
- B. nước ở giữa hồ đóng băng trước.
- C. nước ở mặt hồ đóng băng trước.
- D. nước trong hồ đóng băng cùng một lúc.
Câu 5: Môi trường trong của cơ thể gồm
- A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
- B. Máu, nước mô, bạch huyết
- C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
- D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 6: ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?
- A. Gan
- B. Tim
- C. Thận
- D. Phổi
Câu 7: Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học:
- A. Bón đúng loại.
- B. Bón đúng lúc.
- C. Bón đúng liều lượng.
-
D. Bón đúng giờ giấc.
Câu 8: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?
- A. 4 lớp
- B. 3 lớp
- C. 2 lớp
- D. 1 lớp
Câu 9: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
- A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
- B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
- C. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
- D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Câu 10: Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?
- A. Tuyến nhờn
- B. Mạch máu
- C. Sắc tố da
- D. Thụ quan
Câu 11: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?
- A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
Câu 12: Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là
- A. mật độ.
- B. tỉ lệ giới tính.
- C. cấu trúc tuổi.
- D. độ đa dạng loài.
Câu 13: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
- A. bổ sung.
- B. chủ động.
- C. thẩm thấu.
- D. khuếch tán.
Câu 14: Lớp tế bào chết ở da là?
- A. Tầng sừng.
- B. Tầng sừng và lớp bì
- C. Tầng sừng và tuyến nhờn.
- D. Lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 15: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là
- A. Độ đa dạng
- B. Độ nhiều
- C. Độ thường gặp
- D. Độ tập trung
Câu 16: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?
- A. Huyết tương
- B. Hồng cầu
- C. Bạch cầu
- D. Tiểu cầu
Câu 17: Phân bón vi lượng cung cấp chất dinh dưỡng gì cho cây?
- A. Nguyên tố Ca, Mg, S
- B. Nguyên tố N, P, K
- C. Nguyên tố Si, B, Zn, Fe, Cu
- D. Các chất khác
Câu 18: Tuyến giáp có chức năng gì?
- A. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
- B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
- C. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
- D. Tiết hormone sinh dục.
Câu 19: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở
- A. Một khu vực nhất định
- B. Một khoảng không gian rộng lớn
- C. Một đơn vị diện tích
- D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Câu 20: Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về
- A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
- B. hệ thần kinh vận động.
- C. phân hệ đối giao cảm.
- D. phân hệ giao cảm.
Câu 21: Trong thang màu pH, các base thường có
- A. Gam màu nóng
- B. Gam màu lạnh
- C. Màu neon
- D. Màu pastel
Câu 22: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
- A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
- B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
- C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
- D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 23: Cho phản ứng A + 2B → C
Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và hằng số tốc độ k = 0,3. Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2M.
- A. 0,03
- B. 0,035
- C. 0,04
- D. 0,045
Câu 24: Trong cơ thể người, máu được duy trì ở pH
- A. 7,35 - 7,45
- B. 5,5 - 6,5
- C. 6,25 - 7,75
- D. 5,5 - 7,5.
Câu 25: Cho phản ứng: A+ 2B → C
Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4. Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/l.
- A. 0052 mol/l.s
- B. 0,0062 mol/l.s
- C. 0,0072 mol/l.s
- D. 0,0082 mol/l.s