NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?
-
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
- C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
- D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 2: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
-
A. Dịch mô
- B. Máu
- C. Dịch bạch huyết
- D. Dịch nhân
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
- A. Màu đỏ hồng
- B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
- C. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
- D. Hình đĩa, lõm hai mặt
Câu 4: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
- A. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
- B. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
-
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
- D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
Câu 5: Đơn vị chức năng của thận bao gồm
- A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
- B. Cầu thận, ống góp, bể thận
- C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
-
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 6: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
- A. Bóng đái.
-
B. Thận.
- C. Ống dẫn nước tiểu.
- D. Ống đái.
Câu 7: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?
- A. Khi vừa mới bị bệnh
- B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
- C. 2 năm sau khi mắc bênh
- D. Suy thận giai đoạn cuối
Câu 8: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?
- A. Ăn uống không lành mạnh
- B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
- C. Lười vận động
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
-
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
- B. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
- C. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
- D. Giúp giảm cân.
Câu 10: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
- A. Chất độc
- B. Chất cặn bã
- C. Chất dinh dưỡng
- D. Nước tiểu
Câu 11: Cấu tạo của thận gồm?
- A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
-
B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
- C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
- D. Phần vỏ, phần tủy, bóng đái.
Câu 12: Cầu thận được tạo thành bởi những thành phần nào?
- A. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
- B. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
-
C. Một búi mao mạch dày đặc.
- D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 13: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
-
A. Ống góp
- B. Ống thận
- C. Cầu thận
- D. Nang cầu thận
Câu 14: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
- A. Một tỉ
- B. Một nghìn
-
C. Một triệu
- D. Một trăm
Câu 15: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm?
- A. Thận và ống đái
- B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
-
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
- D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Câu 16: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí CO2).
- A. 80%
- B. 70%
-
C. 90%
- D. 60%
Câu 17: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
- A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
- B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
-
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
- D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
Câu 18: Sự bài tiết nước tiểu có tác dụng gì?
-
A. Loại bỏ các chất độc và những chất đưa vào cơ thể quá liều lượng.
- B. Điều hoà huyết áp
- C. Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu
- D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 19: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
- A. Ống thận
-
B. Ống góp
- C. Nang cầu thận
- D. Cầu thận
Câu 20: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
-
A. Ruột già
- B. Phổi
- C. Thận
- D. Da