CHỦ ĐỀ 2: ACID - BASE - PH - OXIDE - MUỐI
Câu 1: Để trung hòa 10 ml dung dịch hỗn hợp acid gồm H2SO4 và HCl cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác lấy 100ml duung dịch acid đem trung hòa một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 13,2 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của acid HCl trong dung dịch ban đầu.
- A. 0,6 M
- B. 0,5 M
- C. 0,7 M
-
D. 0,8 M
Câu 2: Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu
- A. Đỏ
- B. Trắng
- C. Vàng
-
D. Xanh
Câu 3: Ứng dụng nhiều nhất của hydrochloric acid là:
- A. Các loại chất dẻo, đồ gia dụng.
- B. Thuốc chữa bệnh, thực phẩm chức năng
- C. Chất tẩy rửa tổng hợp, chất chống oxi hóa
-
D. Tẩy gỉ thép, tổng hợp chất hữu cơ, xử lý pH bể bơi
Câu 4: Trung hoà 200g dung dịch hydrochloric acid 3,65% bằng dung dịch potassium hydroxide (KOH) 1M . Thể tích dung dịch potassium hydroxide cần dùng là
- A. 400 ml
- B. 300 ml
-
C. 200 ml
- D. 100 ml
Câu 5: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
- A. 392 kg
- B. 600 kg
- C. 520 kg
-
D. 700 kg
Câu 6: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Vậy % Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 60,5%
- B. 35,4%
- C. 64%
-
D. 25,14%
Câu 7: Công thức của acetic acid là
- A. HCOOH
- B. C3H6COOH
- C. C2H5COOH
-
D. CH3COOH
Câu 8: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
-
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
- B. KOH, BaCl2, H2SO4, NaOH
- C. NaOH, K2SO4, NaCl, KOH
- D. KOH, Ba(NO3)2, HCl, NaOH
Câu 9: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa 300 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,75M và HCl 1,5M.
- A. 500 ml
- B. 400 ml
- C. 300 ml
-
D. 600 ml
Câu 10: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
-
A. 0,0375M
- B. 0,025M
- C. 0,045M
- D. 0,0525M
Câu 11: Trong các chất sau, đâu là base:
-
A. NaOH
- B. H2SO4
- C. HCl
- D. MgCl2
Câu 12: Đạm amoni không thích hợp cho đất
-
A. chua.
- B. Ít chua
- C. pH>7
- D. Đã khử chua.
Câu 13: Superphosphate đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa
73% Ca3(PO4)2; 26% CaCO3 và 1% SiO2.
Tỉ lệ phần trăm của P2O5 trong superphosphate đơn là cho trên có giá trị là
- A. 20,5%
-
B. 21,64%
- C. 20,35%
- D. 26,75%
Câu 14: Hòa tan 11,2g khí HCl vào 188,8g nước được dung dịch A. Lấy 80g dung dịch A cho tác dụng với 119g dung dịch AgNO3 15% thì thu được dung dịch B và 1 chất kết tủa. Tính khối lượng chất kết tủa?
- A. 287g
- B. 71,75g
- C. 35,875g
-
D. 15,0675g
Câu 15: Sản phẩm của muối phản ứng với base là
- A. Muối mới và kim loại mới
-
B. Muối mới và base mới
- C. Muối mới và acid mới
- D. Hai muối mới
Câu 16: Cho 1,08 gam kim loại Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 6,84 gam một muối khan duy nhất. Vậy kim loại Z là:
-
A. Aluminium
- B. Niken
- C. Iron
- D. Calcium
Câu 17: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
- A. BaCl2, K2SO4.
- B. KCl, Na2SO4
-
C. CaCl2, K2CO3.
- D. ZnSO4, H2SO4
Câu 18: Công thức hóa học của iron (II) oxide là
- A. FeCl2
- B. Fe3O4
-
C. FeO
- D. Fe2O3
Câu 19: Cách gọi tên oxide của phi kim nhiều hóa trị là
- A. Oxide + tên nguyên tố.
- B. Tên nguyên tố + oxide.
- C. Tên nguyên tố (tiền tố) + oxide ( tiền tố).
-
D. (Tiền tố) Tên nguyên tố + (Tiền tố) oxide.
Câu 20: Các base tan như KOH, NaOH, Ba(OH)2,… tan trong nước tạo thành dung dịch gì?
- A. Dung dịch acid.
-
B. Dung dịch kiềm.
- C. Dung dịch muối.
- D. Dung dịch bão hòa.
Câu 21: Trong hợp chất oxit của kim loại A hóa trị I thì oxi chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là?
- A. Li
-
B. K
- C. Na
- D. Zn
Câu 22: Cho ba mẫu phân bón sau: KCl, Phân đạm (NH4NO3) và phân lân (Ca(H2PO4)2). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các mẫu trên?
- A. Phenolphtalein
-
B. Dung dịch Ba(OH)2
- C. Quỳ tím
- D. Dung dịch AgNO3
Câu 23: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,75M để trung hòa 400 ml hỗn hợp dung dịch acid gồm H2SO4 và HCl 1M.
- A. 950 ml
- B. 1250 ml
- C. 800 ml
-
D. 1070 ml
Câu 24: Oxide acid có tính chất
- A. Không tác dụng với dung dịch acid, dung dịch base.
- B. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước
- C. Vừa tác dụng được với dung dịch acdi, vừa tác dụng được với dung dịch base thạo thành muối và nước
-
D. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước.
Câu 25: Nhận định nào sau đây chưa chính xác
- A. Các muối của kim loại K, Na đều tan tan trong nước.
-
B. Các muối của gốc acid =CO3 đều không tan trong nước.
- C. Các muối của gốc acid -Cl đều tan trong nước trừ AgCl.
- D. Các muối của gốc acid -NO3 đều tan trong nước.