Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 3 _Phần 1_Khối lượng riêng và áp suất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

Câu 1: Điền từ thích hợp chỗ chấm

Tính được … của vật khi biết khối lượng riêng và thể tích.

  • A. Áp suất
  • B. Khối lượng
  • C. Trọng lượng
  • D. Trọng lượng riêng

Câu 2: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng:

  • A. trọng lượng của vật
  • B. trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng
  • C. trọng lượng của chất lỏng
  • D. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

Câu 3: Khối lượng riêng của chất lỏng nào nhỏ nhất?

  • A. dầu hỏa
  • B. xăng
  • C. thủy ngân
  • D. dầu ăn

Câu 4: Áp suất sinh ra khi nào?

  • A. Áp lực tác dụng lên thể tích bề mặt
  • B. Áp lực tác dụng lên chiều rộng bề mặt
  • C. Áp lực tác dụng lên diện tích bề mặt
  • D. Áp lực tác dụng lên chiều dài bề mặt

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
  • B. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • C. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • D. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

Câu 6: Cho hình vẽ bên, trường hợp nào áp suất tác dụng lên sàn lớn nhất? Các trường hợp được tính từ trái qua phải.

Trắc nghiệm Áp suất | Lý thuyết, Bài tập Vật Lí lớp 8 có đáp án

  • A. Trường hợp 1
  • B. Trường hợp 3
  • C. Trường hợp 4
  • D. Trường hợp 2

Câu 7: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:

  • A. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực
  • B. Đơn vị của áp suất là N/m2
  • C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép
  • D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép

Câu 8: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?

  • A. D = m.V
  • B. D= mV
  • C. D= mV2
  • D. D=Vm

Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
  • B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  • C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng?

  • A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình.
  • B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình.
  • C. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó.
  • D. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng.

Câu 11: Một quả cầu bằng đồng được treo vào lực kế thì lực kế chỉ 4,45N. Nhúng chìm quả cầu vào rượu thì lực kế chỉ bao nhiêu? Biết drượu= 8000N/m3, dđồng = 89000N/m3

  • A. 4,25N
  • B. 4,45N
  • C. 4,05N
  • D. 4,15N

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • B. Công thức tính khối lượng riêng là D = mV
  • C. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
  • D. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm sắt có khối lượng 7800 kg

Câu 13: chọn phát biểu Sai

  • A. 2 g/cm3 = 2 g/mL
  • B. 1kg/m3 = 0,01g/cm3
  • C. 1kg/m3 = 0,001g/cm3
  • D. 1 g/cm3 = 1 g/mL

Câu 14: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

  • A. Trọng lực và lực đẩy Acsimét
  • B. Lực đẩy Acsimét
  • C. Trọng lực
  • D. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát

Câu 15: Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A. 25000Pa
  • B. 250Pa
  • C. 400Pa
  • D. 10000Pa

Câu 16: Công thức tính áp suất chất lỏng là:

  • A. p = h/d
  • B. p = d.h
  • C. p = d/h
  • D. p = d.V

Câu 17: 1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 (trọng lượng riêng 130.00N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • A. Chì
  • B. Không đủ dữ liệu kết luận
  • C. Bằng nhau
  • D. Nhôm

Câu 18: Áp lực là gì?

  • A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì
  • B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép
  • C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
  • D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép

Câu 19: Chọn đáp án Sai

  • A. 1 Bar = 105 Pa
  • B. 1 Pa = 10 N/m2
  • C. 1 Pa = 1 N/m2
  • D. 1 atm = 1,013.105 Pa

Câu 20: Chọn câu đúng:

  • A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
  • B. Áp lực là lực ép có phương tạo với mặt vị ép một góc bất kì
  • C. Áp lực là lực ép có phương trùng với mặt bị ép
  • D. Áp lực là lực ép có phương song song với mặt bị ép

Câu 21: Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Hãy chọn đáp án đúng.

  • A. 2000N/m2
  • B. 60000N/m2
  • C. 8000 N/m2
  • D. 6000N/m2

Câu 22: Điều nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A. Áp suất tác dụng lên thành bình phụ thuộc diện tích bị ép.
  • B. Áp suất tại những điểm trên một mặt phẳng nằm ngang trong chất lỏng đứng yên là khác nhau
  • C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ với độ sâu.
  • D. Chất lỏng  gây áp suất theo mọi phương.

Câu 23: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg chì (trọng lượng riêng 130.00N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?

  • A. Không đủ dữ liệu kết luận.
  • B. Bằng nhau
  • C. Chì
  • D. Nhôm

Câu 24: Gió sinh ra do

  • A. Điện
  • B. Thần linh
  • C. Mặt trời
  • D. Chênh lệch áp suất

Câu 25: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:

  • A. F= d.V
  • B. F= D.V
  • C. F= Pvật
  • D. F= d.h

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.