Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 7: Cơ thể người (P8)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 7_Phần 8_Cơ thể người. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI

Câu 1: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

  • A. Trực tràng - ống đái - âm đạo
  • B. Trực tràng - âm đạo - ống đái
  • C. Ống đái - âm đạo - trực tràng
  • D. Âm đạo - Trực tràng - ống đái

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

  • A. màng giác
  • B. dịch thủy tinh
  • C. thể thủy tinh
  • D. thủy dịch

Câu 3: Trứng còn được gọi là gì?

  • A. Tế bào sinh dục nam
  • B. Tế bào sinh dưỡng
  • C. Tế bào xôma
  • D. Tế bào sinh dục nữ

Câu 4: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

  • A. Nhóm máu O. 
  • B. Nhóm máu A.
  • C. Nhóm máu B. 
  • D. Nhóm máu AB. 

Câu 5: Trong các hormone dưới đây, có bao nhiêu hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?

1. FSH                         4. ADH

2. PRL                         5. OT

3. TH                           6. GH

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 6: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

  • A. Tầng sừng
  • B. Lớp mỡ
  • C. Cơ co chân lông
  • D. Thụ quan

Câu 7: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?

  • A. Đồ ăn nhanh
  • B. Nước uống có ga
  • C. Ăn ít thức ăn nhưng nên ăn đầy đủ tinh bột
  • D. Hạn chế tinh bột, đồ chiên rán, ăn nhiều rau xanh

Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

1. Giới tính

2. Độ tuổi

3. Hình thức lao động

4. Trạng thái sinh lí của cơ thể

  • A. 2, 3, 4
  • B. 1, 2, 3, 4
  • C. 1, 2, 4
  • D. 1, 2, 3

Câu 9: Hormone nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?

  • A. Insulin
  • B. Tyrosine
  • C. Calcitonin
  • D. Oxytocin

Câu 10: Có bao nhiêu các ghép da được nghiên cứu và thực hiện trong y học

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 11: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?

  • A. Tuổi trưởng thành
  • B. Tuổi dậy thì
  • C. Mới sinh ra
  • D. Bất kể khi nào

Câu 12: Tại sao mùa đông hay đi tiểu nhiều hơn?

  • A. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  • B. Các mạch máu dãn, tăng lưu thông đến da và các cơ quan nội tạng quan trọng, giúp chúng giữ ấm.
  • C. Mạch máu co lại làm huyết áp tăng, lúc này thận làm việc nhiều để giảm thể tích máu và hạ huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.
  • D. Mạch máu co lại làm huyết áp giảm, lúc này thận làm việc nhiều để tăng thể tích máu và huyết áp, chất lỏng dư thừa tạo thành nước tiểu.

Câu 13: Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì?

  • A. Khí oxygen và chất thải
  • B. Khí oxygen và chất dinh dưỡng
  • C. Khí carbonic và chất thải
  • D. Khí carbonic và chất dinh dưỡng

Câu 14: Ai là người đầu tiên xây dựng một thí nghiệm quy mô về sự hình thành phản xạ có điều kiện ở loài chó?

  • A. G. Menđen
  • B. G. Simson
  • C. C. Đacuyn
  • D. I.V. Paplôp

Câu 15: Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của

  • A. Hệ vận động
  • B. Hệ bài tiết
  • C. Hệ tuần họàn
  • D. Hệ thần kinh

Câu 16: Năng lượng cần thiết của trẻ em trong thời gian một ngày khoảng bao nhiêu?

  • A. 50 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày. 
  • B. 100 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
  • C. 150kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày. 
  • D. 200 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

Câu 17: Năng lượng cần thiết của trẻ em trong thời gian một ngày khoảng bao nhiêu?

  • A. 50 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày. 
  • B. 100 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày.
  • C. 150kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày. 
  • D. 200 kcal/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

Câu 18: Nếu chỉ số glucose trong máu cao hơn bình thường trong thời gian dài thì cơ thể có thể có đã mắc loại bệnh nào?

  • A. Viên khớp, gout
  • B. Rối loạn chức năng gan
  • C. Tiểu đường
  • D. Suy thận

Câu 19: Ngoài cùng của tầng sừng

  • A. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
  • B. Chứa nhiều mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt.
  • C. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.
  • D. Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan.

Câu 20: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa?

  • A. Thực quản. 
  • B. Dạ dày. 
  • C. Tuyến ruột. 
  • D. Tá tràng. 

Câu 21: Viễn thị là gì?

  • A. Là tật mắt không có khả năng nhìn
  • B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần
  • C. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ
  • D. Là tật mắt có khả năng nhìn xa

Câu 22: Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là

  • A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng
  • B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình
  • C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
  • D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa

Câu 23: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là

  • A. 5 - 6
  • B. 3 – 4
  • C. < 5
  • D. < 3

Câu 24: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?

  • A. Kem
  • B. Lòng đỏ trứng gà
  • C. Cá hồi
  • D. Sữa tươi

Câu 25: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?

  • A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
  • D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.