NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ thần kinh gồm
-
A. Não bộ, dây thần kinh và tủy sống.
- B. Não bộ, dây thần kinh và các cơ.
- C. Tủy sống, dây thần kinh và tim mạch.
- D.Tủy sống, dây thần kinh và hệ cơ xương.
Câu 2: Bộ phận kích thích trung ương nằm ở đâu?
- A. Thùy chẩm
-
B. Vỏ não
- C. Dây thần kinh hướng tâm
- D. Dây thần kinh số 12
Câu 3: Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là?
-
A. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
- B. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
- C. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
- D. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.
Câu 4: Mống mắt còn có tên gọi khác là
-
A. lòng đen.
- B. lỗ đồng tử.
- C. điểm vàng.
- D. điểm mù.
Câu 5: Vai trò của cơ quan phân tích thị giác?
-
A. Giúp nhận biết tác động của môi trường
- B. Phân tích các chuyển động
- C. Phân tích màu sắc
- D. Phân tích hình ảnh
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
-
A. thể thủy tinh
- B. thủy dịch
- C. dịch thủy tinh
- D. màng giác
Câu 7: Kính hội tụ còn có tên gọi khác là
- A. kính râm.
-
B. kính cận.
- C. kính lão.
- D. kính lúp.
Câu 8: Bệnh vể mắt có đặc điểm
- A. Dễ lây lan do dùng chung khăn với người bệnh.
- B. Tắm rửa trong ao tù.
- C. Do dùng chung bát đũa.
-
D. Cả A và B.
Câu 9: Diện tích bề mặt của vỏ đại não ở người khoảng:
-
A. 2300 - 2500 cm$^{3}$
- B. 2000 - 2200 cm$^{3}$
- C. 1500 - 2000 cm$^{3}$
- D. Dưới 1500 cm$^{3}$
Câu 10: Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là:
- A. Chỉ dẫn truyền xung vận động
-
B. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động
- C. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác
- D. Không dẫn truyền
Câu 11: Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
- A. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
- B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
- C. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
-
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 12: Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm
- A. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm.
-
B. Dây thần kinh và hạch thần kinh.
- C. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.
- D. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.
Câu 13: Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?
- A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.
-
B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
- C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
- A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.
-
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.
- C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.
- D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.
Câu 15: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên?
-
A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
- B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.
- C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
- D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.
Câu 16: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?
- A. Trời rét tự giác mặc áo cho ấm.
- B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.
- C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi.
-
D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.
Câu 17: Vì sao nói ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể ?
-
A. Vì đó là kết quả của quá trình ức chế tự nhiên sau một thời gian làm việc của hệ thần kinh.
- B. Vì khi ngủ, khả năng làm việc của hệ thần kinh được phục hồi lại hoàn toàn.
- C. Vì thời gian đi vào giấc ngủ đã được cài đặt sẵn trong cấu trúc hệ gen của loài người.
- D. Tất cả các phương án trên
Câu 18: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là … để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau.
-
A. phương tiện
- B. cơ sở
- C. nền tảng
- D. mục đích
Câu 19: Phản xạ nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống tín hiệu thứ hai ?
- A. Cười như nắc nẻ khi đọc truyện tiếu lâm
- B. Nhanh chóng ổn định chỗ ngồi khi nghe lớp trưởng la lớn “Thầy giám hiệu đang tới”
- C. Sụt sùi khóc khi nghe kể về một câu chuyện cảm động
-
D. Rơm rớm nước mắt khi nhìn thấy một người ăn mày
Câu 20: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?
-
A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.
- D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.