Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 3 _Phần 2_Khối lượng riêng và áp suất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT

Câu 1: Đổi 5 Pa = … N/m2 ?

  • A. 50
  • B. 25
  • C. 0,5
  • D. 5

Câu 2: Ta hút được sữa trong hộp bằng ống hút do

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Áp suất
  • D. Độ ẩm

Câu 3: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố:

  • A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • B. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
  • D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 4: Đơn vị của khối lượng

  • A. lít
  • B. kg/m3
  • C. kg
  • D. g/lít

Câu 5: Đâu là công thức tính áp suất?

  • A. p = S.V
  • B. p = F.S
  • C. p = S/F
  • D. p = F/S

Câu 6: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:

  • A. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • B. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên.
  • C. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • D. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 7: Đơn vị của thể tích

  • A. g/lít
  • B. kg/m3
  • C. lít
  • D. kg

Câu 8: Cho khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Ở cùng một độ sâu, áp suất của thủy ngân lớn hơn áp suất của nước bao nhiêu lần?

  • A. 0,136 lần
  • B. 1,36 lần
  • C. 136 lần
  • D. 13,6 lần

Câu 9: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích của hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?

  • A. 53 kg
  • B. 49 kg
  • C. 55 kg
  • D. 51 kg

Câu 10: Một bình hình trụ cao 1,8m đựng đầy rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800kg/m3. Áp suất của rượu tác dụng lên điểm M cách đáy bình 20 cm là:

  • A. 1600Pa
  • B. 12800Pa
  • C. 1440Pa
  • D. 1280Pa

Câu 11: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Tìm khối lượng riêng của chất lỏng đó.

  • A. 700 kg/m3
  • B. 800 kg/m3
  • C. 750 kg/m3
  • D. 850 kg/m3

Câu 12: Một ống chữ U chứa nước, hai nhánh được hút hết không khí và hàn kín ở 2 đầu. Cho ống chữ U nghiêng về phía phải thì:

  • A. Không so sánh được mực nước ở 2 nhánh
  • B. Mực nước ở nhánh M bằng mực nước ở nhánh N
  • C. Mực nước ở nhánh M thấp hơn nhánh N
  • D. Mực nước ở nhánh M cao hơn nhánh N

Câu 13: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2020000 N/m2. Một lúc sau áp kế chỉ 860000N/m2. Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên biết trọng lượng riêng của nước biển bằng 10300N/m2.

  • A. 160m; 83,5m
  • B. 196m; 83,5m
  • C. 169m; 85m
  • D. 85m; 169m

Câu 14: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
  • D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 15: Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn. Nếu diện tích của mũi đột là 0,4 mm2, áp lực búa tác dụng tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là

  • A. 15 N/m2
  • B. 15.107 N/m2
  • C. 15.104 N/m2
  • D. 15.103 N/m2

Câu 16: Một vật bằng kim loại chìm trong bình chứa nước thì nước trong bình dâng lên thêm 100cm3. Nếu treo vật vào một lực kế thì nó chỉ 7,8N. Cho trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3. Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật và trọng lượng riêng của vật lần lượt là:

  • A. 1,5N; 8900N/m3
  • B. 1N; 8900N/m3
  • C. 1,5N; 7800N/m3
  • D. 1N; 7800N/m3

Câu 17: Dựa vào đại lượng nào người ta nói sắt nặng hơn nhôm?

  • A. Không phụ thuộc vào đại lượng
  • B. Khối lượng riêng
  • C. Thể tích
  • D. Khối lượng

Câu 18: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là D = 2750 kg/m3

  • A. 247,50 tấn
  • B. 24,750 tấn
  • C. 275,0 tấn
  • D. 275,40 tấn

Câu 19: Một vật nặng 50kg đang nổi trên mặt chất lỏng. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật bằng:

  • A. 500N
  • B. > 500N
  • C. < 500N
  • D. 250N

Câu 20: Khối lượng riêng của chất lỏng nào lớn nhất?

  • A. dầu ăn
  • B. xăng
  • C. thủy ngân
  • D. dầu hỏa

Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
  • B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  • C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  • D. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.

Câu 22: Hai quả cầu được làm bằng đồng có thể tích bằng nhau, một quả đặc và một quả bị rỗng ở giữa ( không có khe hở vào phần rỗng ), chúng cùng được nhúng chìm trong dầu. Quả nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn?

  • A. Quả cầu rỗng
  • B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu như nhau
  • C. Không so sánh được
  • D. Quả cầu đặc

Câu 23: Đơn vị diện tích S là?

  • A. m2
  • B. m3
  • C. cm
  • D. m

Câu 24: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:

  • A. 1,7N
  • B. 0,5N
  • C. 2,9N
  • D. 1,2N

Câu 25: đơn vị lực F là ?

  • A. N2
  • B. N
  • C. m
  • D. N/m

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.