NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
-
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 2: Máu là
-
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
- D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 3: Chức năng của tiểu cầu là
- A. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide
- B. Bảo vệ cơ thể
- C. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế làm đông máu
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
-
A. 3 loại
- B. 4 loại
- C. 5 loại
- D. 6 loại
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
-
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
- B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
- C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
- D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 6: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
- A. Cl−
-
B. Ca2+
- C. Na+
- D. Ba2+
Câu 7: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
- A. 85 lần
-
B. 75 lần
- C. 60 lần
- D. 90 lần
Câu 8: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
- A. Nhóm máu O
-
B. Nhóm máu AB
- C. Nhóm máu A
- D. Nhóm máu B
Câu 9: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
-
A. 7 trường hợp
- B. 3 trường hợp
- C. 2 trường hợp
- D. 6 trường hợp
Câu 10: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
-
A. Kháng nguyên – kháng thể
- B. Kháng nguyên – kháng sinh
- C. Kháng sinh – kháng thể
- D. Vi khuẩn – protein độc
Câu 11: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
- A. Tĩnh mạch phổi
- B. Động mạch phổi
-
C. Động mạch chủ
- D. Tĩnh mạch chủ
Câu 12: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
-
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
- B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 13: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
- A. 35%
- B. 40%
-
C. 55%
- D. 65%
Câu 14: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
- B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
-
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
- D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Câu 15: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?
- A. Động mạch cảnh ngoài
-
B. Động mạch chủ
- C. Động mạch phổi
- D. Động mạch thận.
Câu 16: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
- A. 0,6 giây
- B. 0,4 giây
-
C. 0,5 giây
- D. 0,3 giây
Câu 17: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, heroin,…
- C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
- A. N2
- B. CO2
-
C. O2
- D. CO
Câu 19: Tế bào limpho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
-
A. Protein độc
- B. Kháng thể
- C. Kháng nguyên
- D. Kháng sinh
Câu 20: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
- A. Miễn dịch tự nhiên
-
B. Miễn dịch nhân tạo
- C. Miễn dịch tập nhiễm
- D. Miễn dịch bẩm sinh