Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 7: Cơ thể người (P5)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Ôn tập chủ đề 7_Phần 5_Cơ thể người. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI

Câu 1: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở

  • A. hành tủy hoặc tủy sống. 
  • B. não trung gian hoặc trụ não.
  • C. tủy sống hoặc tiểu não. 
  • D. tiểu não hoặc não giữa.

Câu 2: Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?

1. Do cầu mắt quá dài

2. Do cầu mắt ngắn

3. Do thể thủy tinh bị lão hóa

4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần

  • A. 1, 2, 3 4 
  • B. 2, 4
  • C. 1, 3 
  • D. 2, 3

Câu 3: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

  • A. màng bên. 
  • B. màng cơ sở. 
  • C. màng tiền đình.
  • D. màng cửa bầu dục.

Câu 4: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  • A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
  • B. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
  • C. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  • D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất?

  • A. Tế bào xương
  • B. Tế bào thần kinh
  • C. Tế bào da
  • D. Tế bào cơ vân

Câu 6: Biên độ co cơ có mối tương quan như thế nào với khối lượng của vật cần di chuyển?

  • A. Biên độ co cơ tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật cần di chuyển
  • B. Biên độ co cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển mà không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
  • C. Biên độ co cơ không phụ thuộc vào khối lượng của vật cần di chuyển
  • D. Biên độ co cơ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật cần di chuyển

Câu 7: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu?

  • A. Túi tinh
  • B. Tinh hoàn
  • C. Mào tinh
  • D. Ống đái

Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

  • A. 5 loại
  • B. 2 loại
  • C. 3 loại
  • D. 4 loại

Câu 9: Các cơ quan trong hệ hô hấp là?

  • A. Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
  • B. Thực quản, đường dẫn khí và phổi
  • C. Phổi và thực quản
  • D. Đường dẫn khí và thực quản

Câu 10: Sau khi ăn quá mặn, chúng ta thường có cảm giác khát. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

  • A. Đào thải muối ra ngoài cơ thể.
  • B. Cân bằng lượng muối dư thừa trong cơ thể
  • C. Không có ý nghĩa gì
  • D. Pha loãng muối

Câu 11: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

  • A. chất kháng sinh.
  • B. kháng thể.
  • C. protein độc.
  • D. kháng nguyên.

Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

  • A. họng và phế quản.
  • B. phế quản và mũi.
  • C. họng và thanh quản
  • D. thanh quản và phế quản.

Câu 13: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu?

  • A. Tiểu não
  • B. Tủy sống
  • C. Trụ giữa
  • D. Bán cầu đại não

Câu 14: Ở người, loại xương nào dưới đây được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?

  • A. Xương bàn đạp. 
  • B. Xương đe. 
  • C. Xương búa. 
  • D. Xương đòn.

Câu 15: Ở người, loại xương nào dưới đây được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?

  • A. Xương bàn đạp. 
  • B. Xương đe. 
  • C. Xương búa. 
  • D. Xương đòn

Câu 16: Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì

  • A. Là hình thức xoa bóp da làm cho các mạch máu lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.
  • B. Da sạch không có vi khuẩn xâm nhập vào.
  • C. Giúp cơ thể chịu được những thay đổi đột ngột của môi trường.
  • D. Giúp da tạo nhiều vitamin D.

Câu 17: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?

  • A. Ruột già
  • B. Dạ dày
  • C. Ruột non
  • D. Ruột thừa

Câu 18: Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là?

  • A. Khí quản
  • B. Ruột
  • C. Thực quản
  • D. Phổi

Câu 19: Hormone glucagon chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hormone?

  • A. Tính đặc hiệu
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính đặc trưng cho loài
  • D. Tính bất biến

Câu 20: Nhịp hô hấp là

  • A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
  • B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây
  • C. Số lần hít vào được trong 1 phút
  • D. Số lần thở ra được trong 1 phút

Câu 21: Chức năng của cột sống là

  • A. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng
  • B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
  • C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
  • D. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng

Câu 22: Thành phần hóa học của xương động vật cũng tương tự như xương người. Thực hiện thí nghiệm với ba chiếc xương đùi ếch như sau:

Xương 1: Để nguyên.

Xương 2: Ngâm trong dung dịch HCl 10% khoảng 15 phút.

Xương 3. Đốt trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi không còn khói bay lên.

Tiến hành thí nghiệm, sau đó uốn cong xương, thấy xương nào có thể uốn cong?

  • A. Xương 2
  • B. Không xương nào
  • C. Xương 3
  • D. Xương 1

Câu 23: Trong 500ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)?

  • A. 50ml
  • B. 150ml
  • C. 100ml
  • D. 200ml

Câu 24: Ở mắt người, điểm mù là nơi

  • A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác.
  • B. nơi tập trung tế bào que.
  • C. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang.
  • D. nơi tập trung tế bào nón.

Câu 25: Tuyến sinh dục nam tạo hormone

  • A. LH, testosterone, FSH.
  • B. LH, progesterone, FSH.
  • C. LH, progesterone, estrogen.
  • D. LH, testosterone, progesterone.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.