CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
- A. Lớp cơ
- B. Lớp màng bọc
-
C. Lớp dưới niêm mạc
- D. Lớp niêm mạc
Câu 2: Cấu trúc nào sau đây không thuộc tuyến trên thận?
- A. Tủy tuyến.
- B. Vỏ tuyến.
-
C. Ống dẫn.
- D. Màng liên kết.
Câu 3: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
- A. 50 ml.
- B. 1000 ml.
-
C. 200 ml.
- D. 600 ml
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
-
A. dung tích sống của phổi.
- B. lượng khí cặn của phổi.
- C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
- D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 5: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì
- A. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.
- B. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
-
C. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
- D. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
Câu 6: Cơ nào dưới đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng?
- A. Cơ ức đòn chũm
- B. Cơ liên sườn
-
C. Cơ hoành
- D. Cơ nhị đầu
Câu 7: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?
- A. Ba2+
-
B. Ca2+
- C. Na +
- D. Cl−
Câu 8: Hoạt động lọc máu kém hiệu quả hay bị ngưng trệ do
-
A. Cầu thận bị suy giảm, làm việc quá tải hoặc bị nhiễm độc.
- B. Cầu thận phải làm việc quá tải, suy thoái dần.
- C. Một số cầu thận bị hư hại do tác động gián tiếp của vi khuẩn.
- D. ảnh hướng của mổt số chất độc lên cầu thận.
Câu 9: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ?
-
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
- C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
- D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 10: Trung khu điều hòa sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu?
- A. Hạch thần kinh
- B. Dây thần kinh
-
C. Não bộ
- D. Tủy sống
Câu 11: Bộ phận ngoại biên gồm
- A. Não
- B. Các hạch thần kinh
-
C. Các hạch thần kinh và dây thần kinh
- D. Não và tủy sống
Câu 12: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?
- A. Tiểu cầu
- B. Huyết tương
- C. Bạch cầu
-
D. Hồng cầu
Câu 13: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
-
A. Ruột già.
- B. Phổi.
- C. Thận.
- D. Da.
Câu 14: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
- A. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
- B. khoảng chết trong đường dẫn khí.
- C. lượng khí cặn của phổi.
-
D. dung tích sống của phổi.
Câu 15: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?
- A. Hồng cầu.
- B. Bạch cầu.
- C. Tiểu cầu.
-
D. Huyết tương.
Câu 16: Thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, là chức năng của
- A. Vị giác
- B. Thính giác
-
C. Thị giác
- D. Xúc giác
Câu 17: Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra thyrosine?
-
A. Bệnh Basedow.
- B. Trẻ em chậm lớn.
- C. Người lớn trí nhớ kém.
- D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
Câu 18: Tuyến giáp có chức năng gì?
- A. Điều hoà đường huyết, muối sodium trong máu.
- B. Tiết hormone sinh dục.
- C. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hormone.
-
D. Tham gia điểu hoà calcium và phosphorus trong máu.
Câu 19: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?
-
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
- B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
- C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
- D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào
Câu 20: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố melanin phân bố ở đâu?
-
A. Tầng tế bào sống
- B. Tuyến nhờn
- C. Tầng sừng
- D. Tuyến mồ hôi
Câu 21: Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào?
1. Dãn mạch máu dưới da
2. Run
3. Vã mồ hôi
4. Sởn gai ốc
- A. 3, 4
- B. 1, 2, 3
- C. 1, 2, 4
-
D. 1, 3
Câu 22: Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?
-
A. Sắc tố da
- B. Thụ quan
- C. Tuyến nhờn
- D. Mạch máu
Câu 23: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:
- A. Hồng cầu.
- B. Bạch cầu.
-
C. Huyết tương.
- D. Tiểu cầu.
Câu 24: Khi bụi vào mắt, ta thường dụi mắt làm mắt đỏ lên, bụi đã lọt vào phần nào của mắt?
- A. Màng lưới
-
B. Màng giác
- C. Màng mạch
- D. Màng cứng
Câu 25: Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ oxy để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong
- A. N2
-
B. CO
- C. N2O
- D. CO2