CHỦ ĐỀ 2: ACID - BASE - PH - OXIDE - MUỐI
Câu 1: Dung dịch acid đổi màu quỳ tím sang
- A. Xanh
- B. Đen
- C. Trắng
-
D. Đỏ
Câu 2: Công thức phân tử của muối gồm
- A. Anion phi kim và anion gốc acid
- B. Cation kim loại và cation phi kim
-
C. Cation kim loại và anion gốc acid
- D. Cation kim loại và anion phi kim
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxide kim loại hóa trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxide kim loại là
- A. ZnO
-
B. CuO
- C. FeO
- D. CaO
Câu 4: Tên của muối Na2SO4 là
- A. disodium tetrasufur
- B. sodium(I) sulfate
- C. sodium sulfua
-
D. sodium sulfate
Câu 5: Hòa tan hết 16,8 gam kim loại A hóa trị II trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc. Kim loại A là
-
A. Fe
- B. Mg
- C. Zn
- D. Cu
Câu 6: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là
- A. 22%
- B. 20%
-
C. 21%
- D. 23%
Câu 7: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là
- A. 4 gam
-
B. 8 gam
- C. 6 gam
- D. 12 gam
Câu 8: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?
- A. CuO
- B. SO2
-
C. CuS
- D. CO2
Câu 9: Quy tắc gọi tên các base là
- A. Tên phi kim + hydroxide.
- B. Tên kim loại + hydroxide.
- C. Tên phi kim (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
-
D. Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + hydroxide.
Câu 10: Công thức hóa học của base tương ứng với các oxide K2O, MgO, BaO, Fe2O3 lần lượt là
-
A. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3
- B. KOH, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)3
- C. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2
- D. K(OH)2, Mg(OH)3, Ba(OH)2, Fe(OH)2
Câu 11: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
- A. 12 gam
- B. 10,2 gam
- C. 8 gam
-
D. 8,8 gam
Câu 12: Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học:
-
A. Bón đúng giờ giấc.
- B. Bón đúng lúc.
- C. Bón đúng liều lượng.
- D. Bón đúng loại.
Câu 13: Oxide được chia thành mấy loại? Đó là những loại nào?
- A. 2 loại: oxide acid và oxide base.
- B. 5 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính và oxide trung hòa.
-
C. 4 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.
- D. 3 loại: oxide acid, oxide base và oxide lưỡng tính.
Câu 14: Trong các chất sau, đâu là acid:
- A. Ba(OH)2
- B. Fe(OH)2
- C. NaOH
-
D. H2SO4
Câu 15: Sản phẩm của muối một số kim loại khi tác dụng với dung dịch acid là
- A. Nước và khí hydrogen.
- B. Muối và nước.
-
C. Muối và khí hydrogen.
- D. Kim loại mới và acid mới.
Câu 16: Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
-
A. Fe2O3
- B. Fe3O4
- C. FeO
- D. Fe(OH)2
Câu 17: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
-
A. Zn, Fe, Al.
- B. Fe, Cu, Mg.
- C. Zn, Fe, Cu.
- D. Fe, Zn, Ag
Câu 18: Tên gọi của P2O5 là:
- A. Pentaphosphorus dioxide
-
B. Diphosphorus pentaoxide.
- C. Phosphorus oxide.
- D. Phosphorus dioxide.
Câu 19: Dung dịch base làm phenolphtalein chuyển màu
- A. Đen
-
B. Hồng
- C. Tím
- D. Xanh
Câu 20: Chất nào sau đây không phải là đạm amoni?
- A. NH4NO3.
-
B. NaNO3.
- C. (NH4)2SO4.
- D. NH4Cl.
Câu 21: Lấy 200 ml dung dịch BaCl2 0,6M tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 30,4 gam
- B. 25,8 gam
-
C. 27,96 gam
- D. 29,25 gam
Câu 22: Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)2 vào 400 gam dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là
- A. 7,25%
-
B. 8,42%
- C. 10%
- D. 9,64%
Câu 23: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit thường chỉ chứa 50% K2O. % của KCl có trong phân đó là?
- A. 75,5
-
B. 79,2
- C. 76
- D. 72,9
Câu 24: Trộn 2 dung dịch muối nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
- A. Na2CO3, CaCl2.
-
B. NaCl, K2SO4.
- C. BaCl2, AgNO3.
- D. BaCl2, Na2SO4.
Câu 25: Trung hòa 200 gam dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
- A. 300 gam
- B. 400 gam
-
C. 500 gam
- D. 200 gam