Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều Bài tập (Chủ đề 7)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 Bài tập (Chủ đề 7) - Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ thể con người có bao nhiêu hệ cơ quan?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Thanh quản là một bộ phận của

  • A. hệ hô hấp.
  • B. hệ tiêu hóa.
  • C. hệ bài tiết.
  • D. hệ sinh dục.

Câu 3: Khi chúng ta tập thể thao, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ?

  • A. Hệ tuần hoàn
  • B. Hệ hô hấp
  • C. Hệ vận động
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Ống tiêu hóa không bao gồm cơ quan nào?

  • A. khoang miệng
  • B. hầu
  • C. thực quản
  • D. thanh quản

Câu 5: Chức năng của cột sống là: 

  • A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía bên trong khoang bụng
  • B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực
  • C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
  • D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng

Câu 6: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?

  • A. Hình cầu      
  • B. Hình trụ
  • C. Hình đĩa      
  • D. Hình thoi

Câu 7: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?

  • A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ
  • B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ
  • C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng
  • D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ

Câu 8: Ở tuổi nào thì xương phát triển chậm lại?

  • A. 16-19 ở nữ và 17-20 ở nam
  • B. 18-20 ở nữ và 20-25 ở nam
  • C. 18-20 ở nữ và 19-22 ở nam
  • D. 19-22 ở nữ và 21-25 ở nam

Câu 9: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  • A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
  • B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  • C. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
  • D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 10: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?

  • A. Dịch tuỵ      
  • B. Dịch ruột
  • C. Dịch mật      
  • D. Dịch vị

Câu 11: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan?

  • A. Răng, lưỡi, cơ má.
  • B. Răng và lưỡi.
  • C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má.
  • D. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 12: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là:

  • A. < 3
  • B. < 5
  • C. 5 - 6
  • D. 3 - 4

Câu 13: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?

  • A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
  • B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
  • C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
  • D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
  • B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
  • C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
  • D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.

Câu 15: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?

  • A. 85 lần      
  • B. 75 lần
  • C. 60 lần      
  • D. 90 lần

Câu 16: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
  • B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
  • C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
  • D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.

Câu 17: Những biện pháp phòng bệnh về hô hấp là

  • A. Giữ vệ sinh các nhân
  • B. Ăn uống đủ chất
  • C. Tiêm vaccine
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Phổi người trưởng thành có khoảng

  • A. 200 – 300 triệu phế nang.
  • B. 800 – 900 triệu phế nang.
  • C. 700 – 800 triệu phế nang.
  • D. 500 – 600 triệu phế nang.

Câu 19: Chất nào sau đây làm tê liệt lớp long rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi?

  • A. Nicotine
  • B. Hormon
  • C. Caffein
  • D. Heroin

Câu 20: Trong 500ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)?

  • A. 150ml
  • B. 200ml
  • C. 100ml
  • D. 50ml

Câu 21: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?

  • A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
  • B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
  • C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
  • D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

  • A. Màu đỏ hồng
  • B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
  • D. Hình đĩa, lõm hai mặt

Câu 23: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

  • A. Ăn uống không lành mạnh
  • B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
  • C. Lười vận động
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 24: Cấu tạo của thận gồm?

  • A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
  • B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
  • C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
  • D. Phần vỏ, phần tủy, bóng đái.

Câu 25: Hệ thần kinh gồm

  • A. Não bộ, dây thần kinh và tủy sống.
  • B. Não bộ, dây thần kinh và các cơ.
  • C. Tủy sống, dây thần kinh và tim mạch.
  • D.Tủy sống, dây thần kinh và hệ cơ xương.

Câu 26: Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là?

  • A. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
  • B. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
  • C. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
  • D. Các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.

Câu 27: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.

  • A. thể thủy tinh
  • B. thủy dịch
  • C. dịch thủy tinh
  • D. màng giác

Câu 28: Bệnh vể mắt có đặc điểm

  • A. Dễ lây lan do dùng chung khăn với người bệnh.
  • B. Tắm rửa trong ao tù.
  • C. Do dùng chung bát đũa.
  • D. Cả A và B.

Câu 29: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu?

  • A. Hormone từ các tuyển nội tiết tiết ra.
  • B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
  • C. Sinh lí của cơ thể.
  • D. Tế bào tuyến tiết ra.

Câu 30: Điều nào dưới đây không đúng?

  • A. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.
  • B. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết.
  • C. Hormone có hoạt tính sinh học rất cao.
  • D. Hormone theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.

Câu 31: Hormone nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?

  • A. FSH.                 
  • B. LH.
  • C. Insullin.             
  • D. Ostrogen.

Câu 32: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ?

  • A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
  • B. Đường máu
  • C. Đường bạch huyết
  • D. Ống tiêu hóa

Câu 33: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ?

  • A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
  • B. Đường máu
  • C. Đường bạch huyết
  • D. Ống tiêu hóa

Câu 34: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?

  • A. Uống nước giải khát có ga
  • B. Tắm nắng
  • C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
  • D. Trồng nhiều cây xanh

Câu 35: Thân nhiệt ổn định là?

  • A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
  • B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
  • C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
  • D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.

Câu 36: Khi trời nóng hoặc lao động nặng cơ thể thường tiết mồ hôi?

  • A. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
  • B. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co lại giúp giữ nhiệt, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
  • C. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp giữ nhiệt , khi nhiệt độ đến mức tối đa thì tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
  • D. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.

Câu 37: Ở người, cấm xác định giới tính thai nhi vì

  • A. sợ ảnh hưởng đến tâm lý của người mẹ
  • B. tâm lý của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
  • C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
  • D. định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ

Câu 38: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?

  • A. Trung hòa acid trong ống đái
  • B. Tạo tinh dịch
  • C. Tiết dịch nhờn
  • D. Bảo vệ

Câu 39: Tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?

  • A. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
  • B. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
  • C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
  • D. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.

Câu 40: Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

  • A. Uống thuốc tránh thai
  • B. Thắt ống dẫn tinh
  • C. Đặt vòng tránh thai
  • D. Sử dụng bao cao su

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.