CHỦ ĐỀ 7: CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
- A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co.
- B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
-
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
- D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 2: Đường dẫn khí có chức năng gì?
-
A. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi
- B. Bảo vệ hệ hô hấp
- C. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
- D. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Câu 3: Đây không phải chất gây nghiện thần kinh
-
A. Glucose
- B. Etanol
- C. Nicotine
- D. Ma túy
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
- A. thể thủy tinh
- B. thủy dịch
- C. dịch thủy tinh
-
D. màng giác
Câu 5: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
- A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
- B. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
- C. một lần hít vào và hai lần thở ra.
-
D. một lần hít vào và một lần thở ra.
Câu 6: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?
- A. Tuổi trưởng thành
-
B. Tuổi dậy thì
- C. Mới sinh ra
- D. Bất kể khi nào
Câu 7: Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
-
A. hành tủy hoặc tủy sống.
- B. não trung gian hoặc trụ não.
- C. tủy sống hoặc tiểu não.
- D. tiểu não hoặc não giữa.
Câu 8: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
- A. 35%
-
B. 55%
- C. 40%
- D. 60%
Câu 9: Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể được thực hiện nhờ cơ chế điều hòa của
- A. Hệ bài tiết
- B. Hệ tuần họàn
- C. Hệ vận động
-
D. Hệ thần kinh
Câu 10: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
-
A. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
- B. Thận làm việc tốt
- C. Lượng nước uống vào quá nhiều
- D. Người đó bị suy thận
Câu 11: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
-
A. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
- B. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
- C. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- D. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
Câu 12: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ?
- A. Tuyến nước bọt.
- B. Tuyến sữa.
-
C. Tuyến giáp.
- D. Tuyến mồ hôi.
Câu 13: Tại sao bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,…?
- A. Vì từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được.
- B. Vì trong cơ thể không còn chỗ chứa.
-
C. Vì trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.
- D. Vì bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh.
Câu 14: Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
1. Giới tính
2. Độ tuổi
3. Hình thức lao động
4. Trạng thái sinh lí của cơ thể
- A. 1, 2, 3
- B. 2, 3, 4
-
C. 1, 2, 3, 4
- D. 1, 2, 4
Câu 15: Theo khuyến nghị mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho người Việt Nam, số đơn vị đường dành cho người 12-14 tuổi hấp thu trong 1 ngày là
- A. 5 - 6
-
B. < 5
- C. 3 – 4
- D. < 3
Câu 16: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu?
-
A. Tầng tế bào sống.
- B. Tầng sừng.
- C. Tuyến nhờn.
- D. Tuyến mồ hôi
Câu 17: Cơ thể người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
- A. 3 phần: đầu, thân và chân
- B. 3 phần: đầu, cổ và thân
-
C. 3 phần: đầu, thân và các chi
- D. 2 phần: đầu và thân
Câu 18: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
- A. Lòng đỏ trứng gà
- B. Sữa tươi
- C. Kem
-
D. Cá hồi
Câu 19: Có bao nhiêu các ghép da được nghiên cứu và thực hiện trong y học
- A. 1
- B. 2
- C. 4
-
D. 3
Câu 20: Trong các hormone dưới đây, có bao nhiêu hormone do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?
1. FSH 4. ADH
2. PRL 5. OT
3. TH 6. GH
-
A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 21: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?
- A. Thực quản
- B. Ruột già
-
C. Ruột non
- D. Dạ dày
Câu 22: Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là
- A. 38oC
- B. 37,5oC
-
C. 37oC
- D. 36,5oC
Câu 23: Cơ quan dưới đây không phải nội quan là?
- A. Thận
- B. Ruột già
- C. Gan
-
D. Mắt
Câu 24: Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
- A. tầng sừng.
-
B. tầng tế bào sống.
- C. mạch máu.
- D. cơ co chân lông.
Câu 25: Chức năng co dãn tạo nên sự vận động, đây là chức năng của loại mô nào sau đây?
-
A. Mô cơ.
- B. Mô liên kết.
- C. Mô biểu bì.
- D. Mô thần kinh.