CHỦ ĐỀ 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho chất xúc tác Mn2O vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây.
- A. 3.10 -5 mol /l.s
-
B. 5.10 -5 mol/l.s
- C. 6.10 -5 mol/l.s
- D. 4.10 -5 mol/l.s
Câu 2: Cho 8,45g Zn tác dụng với 5,376 lít khí Clo (đktc). Hỏi chất nào sau phản ứng còn dư
- A. Zn
- B. Không có chất dư.
-
C. Clo
- D. Cả 2 chất.
Câu 3: Một vật bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ?
- A. Không thể biết được
-
B. Tăng
- C. Giảm
- D. Không thay đổi
Câu 4: Số lượng nguyên tử H trong 0,05 mol phân tử H2O là
- A. 6,022.1022 nguyên tử.
- B. 3,011.1022 nguyên tử
- C. 3,011.1023 nguyên tử.
-
D. 6,022.1023 nguyên tử.
Câu 5: Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau
(1) Nến chảy lỏng thấm vào bấc
(2) Nến lỏng hóa hơi
(3) Hơi nến cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
Ciai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?
- A. (1),(3) biến đổi vật lý; (2) biến đổi hóa học.
- B. (2),(3) biến đổi vật lý; (1) biến đổi hóa học.
- C. (1) biến đổi vật lý; (2) và (3) biến đổi hóa học.
-
D. (1), (2) biến đổi vật lý; (3) biến đổi hóa học.
Câu 6: Công thức liên hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan là:
- A. C%= S + 100S . 100%.
-
B. C%= S100+S . 100%.
- C. C%= S.100%.
- D. C%= 2S100+S . 100%.
Câu 7: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được quy ước là
-
A. 112 khối lượng nguyên tử carbon
- B. 13 khối lượng nguyên tử carbon
- C. 16 khối lượng nguyên tử carbon
- D. 124 khối lượng nguyên tử carbon
Câu 8: Số mol nguyên tử Zn có 3,0.1023 nguyên tử Zn là
- A. 0,5 mol.
- B. 0,2 mol.
-
C. 0,6 mol.
- D. 0,3 mol.
Câu 9: Người ta điều chế được 24g Cu bằng cách dùng H2 khử đồng (II) oxit. Khối lượng đồng (II) oxit bị khử là:
- A. 20 gam
-
B. 30 gam
- C. 50 gam
- D. 40 gam
Câu 10: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
- A. đốt trong lò kín.
- B. xếp củi chặt khít.
-
C. thổi không khí khô.
- D. thổi hơi nước.
Câu 11: Chọn câu đúng
- A. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
- B. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ
- C. Trong phản ứng hóa học, các phân tử được bảo toàn
-
D. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Phản ứng hóa học là quá trình phá vỡ các liên kết trong chất đầu và hình thành các liên kết mới để tạo thành sản phẩm
- B. Để so sánh biến thiên enthalpy của các phản ứng khác nhau thì cần xác định chúng ở cùng một điều kiện
- C. Khi than, củi cháy, không khí xung quanh ấm hơn do phản ứng tỏa nhiệt
-
D. Sự phá vỡ liên kết giải phóng năng lượng, trong khi sự hình thành liên kết lại cần cung cấp năng lượng
Câu 13: Đâu là biến đổi hóa học
- A. Điện chạy qua đèn dây tóc khiến đèn phát sáng
-
B. Thanh sắt để ở nơi ẩm lâu ngày bị rỉ sét
- C. Chạy bền khiến con người trở nên mệt mỏi
- D. Cọ sát tóc vào khăn khô khiến tóc rổi
Câu 14: Dung dịch là gì?
- A. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất gồm các hạt chất rắn phân tán lơ lửng trong môi trường chất lỏng.
-
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
- C. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất gồm một hay nhiều chất lỏng phân tán trong môi trường chất lỏng nhưng không tan vào nhau.
- D. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất của chất tan và dung môi.
Câu 15: Công thức tính hiệu suất của phản ứng theo khối lượng là:
- A. H=mm' . 100%
- B. H=m'm
-
C. H=m'm . 100%
- D. H=mm'
Câu 16: Độ tan của KNO3 trong nước 100oC là 248 gam và ở 20oC là 34 gam. Khối lượng KNO3 kết tinh từ 200 gam KNO3 trong 200 gam nước ở 100oC làm lạnh xuống 20oC là:
- A. 166 gam.
- B. 134 gam.
-
C. 132 gam.
- D. 169 gam.
Câu 17: Tốc độ phản ứng là
- A. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên thể tích của phản ứng hóa học.
- B. Đại lượng đặc trưng cho sự tỏa nhiệt, thu nhiệt của phản ứng hóa học.
-
C. Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh, chậm của phản ứng hóa học.
- D. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên áp suất của phản ứng hóa học.
Câu 18: Đun nóng 15,8 g kali pemanganat (thuốc tím) KMnO4 trong ống nghiệm để điều chế khí oxi. Biết rằng, chất rắn còn lại trong ống nghiệm có khối lượng 12,6 g; khối lượng khí oxi thu được là 2,8. Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ.
- A. 78,5%
- B. 91%
-
C. 87,5%
- D. 92,5%
Câu 19: Dùng bếp than để đun sôi 3 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 30 độ C đựng trong ấm nhôm có khối lượng 500g. Biết, hiệu suất của bếp than là 35%, nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K ; của nước là 4200 J/kg.K ; năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106 J/kg. Hãy tính khối lượng than đá cần dùng.
- A. 0,5kg
-
B. 0,11 kg
- C. 1,1kg
- D. 0,05 kg
Câu 20: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt?
- A. Nung đá vôi tạo thành vôi sống và khí carbondioxide.
-
B. Cồn cháy trong không khí.
- C. Thả viên C sủi vào nước.
- D. Phân hủy đường nhằm tạo thành than và nước.
Câu 21: Đá đôlômit là hỗn hợp của 2 chất CaCO3 và MgCO3. Khi nung nóng đá đôlômit sẽ tạo ra 2 chất oxit là Calci oxide (CaO) và magnessium oxide (MgO), thu được khí carbon dioxide. Nếu nung đá đôlômit, khối lượng của khí cacbon đioxit và hợp chất 2 oxit trên khi thu được lần lượt là 88kg và 104kg thì cần phải đốt bao nhiêu đá?
- A. 162 kg
- B. Kết quả khác
- C. 150 kg
-
D. 192 kg
Câu 22: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl thu được 27,2 gam ZnCl2 và 0,4 gam khí H2. Tính khối lượng của HCl đã phản ứng.
- A. 15,2 gam
-
B. 14,6 gam
- C. 16 gam
- D. 12 gam
Câu 23: Quá trình nào sau đây là biến đổi hóa học?
-
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
- B. Hòa tan muối ăn vào nước.
- C. Lọ nước hoa mở nắp bị bay hơi.
- D. Hơ nóng chiếc thìa inox.
Câu 24: Quá trình biến đổi hóa học là
- A. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
- B. Quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
-
C. Quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
- D. Quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 25: Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1)… khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
- A. (1) tích, (2) tổng.
-
B. (1) tổng, (2) tổng.
- C. (1) tổng, (2) tích.
- D. (1) tích, (2) tích.